exoskeleton trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exoskeleton trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exoskeleton trong Tiếng Anh.

Từ exoskeleton trong Tiếng Anh có nghĩa là bộ xương ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exoskeleton

bộ xương ngoài

noun

call these robots exoskeletons.
gọi những robot này là bộ xương ngoài (exoskelentons)

Xem thêm ví dụ

Soldier: With the HULC exoskeleton, I can carry 200 lbs. over varied terrain for many hours.
Người lính: Với bộ xương ngoài HUCL, tôi có thể mang tới 200 lbs. trên các loại địa hình khác nhau trong nhiều giờ.
Weta Workshop made the film's highly specialized spacesuits, exoskeletons and weaponry.
Weta Workshop đã tạo ra những bộ đồ vũ trụ, exoskeletons và các vũ khí chuyên dụng.
Somewhat larger aquatic animals can support an exoskeleton because weight is less of a consideration underwater.
Các động vật thủy sản lớn có thể hỗ trợ một bộ xương ngoài to hơn vì trọng lượng chúng nhẹ hơn khi ở dưới nước.
We at Berkeley Bionics call these robots exoskeletons.
Tại Berkley Bionics, chúng tôi gọi những robot này là bộ xương ngoài ( exoskelentons )
So we thought we would look at this challenge and create an exoskeleton that would help deal with this issue.
Vì vậy chúng tôi nghĩ chúng tôi sẽ giải quyết thách thức này bằng cách tạo ra một bộ xương ngoài.
Hey Doctor what happens if I tase an exoskeleton with a little asshole on the side?
Bác sĩ này, nếu bộ giáp này bắn cái gã khốn kia thì chuyện gì xảy ra nhỉ?
We're also building exoskeletons.
Chúng tôi cũng làm khung đỡ ngoài.
List of films featuring powered exoskeletons "G.I. Joe: The Rise of Cobra rated 12A by the BBFC".
Ngoài ra, cuối năm nay sẽ có một series phim riêng về nhân vật Snake Eyes được phát hành. ^ “G.I. Joe: The Rise of Cobra rated 12A by the BBFC”.
With the HULC exoskeleton, I can carry 200 lbs. over varied terrain for many hours.
Với bộ xương ngoài HUCL, tôi có thể mang tới 200 lbs. trên các loại địa hình khác nhau trong nhiều giờ.
On February 18 of 2014, Ekso Bionics debuted the first ever 3D printed hybrid exoskeleton robotic suit, in collaboration with 3D Systems.
Vào ngày 18 tháng 2 năm 2014, Ekso Bionics ra mắt bộ đồ robot ghép vỏ ngoài bằng nhựa lai đầu tiên được in 3D, phối hợp với 3D Systems.
In the near future, a Japanese scientist creates a high-tech powered exoskeleton called "Infinite Stratos" (IS).
Trong tương lai, một nhà khoa học Nhật Bản đã phát minh ra 1 bộ giáp chiến đấu gọi là "Infinite Stratos" (IS).
Newly dead animals may be covered by an exoskeleton.
Những con vật mới chết có thể được bao bọc bởi một bộ xương ngoài.
The Kingdom Come limited series depicts a Batman who, ravaged by years of fighting crime, uses an exoskeleton to keep himself together and keeps the peace on the streets of Gotham using remote-controlled robots.
Loạt truyện giới hạn Kingdom Come mô tả một Batman, bị tàn phá bởi nhiều năm chống tội phạm, sử dụng một bộ xương ngoài để giữ cho mình và giữ hòa bình trên các đường phố của Gotham sử dụng các robot điều khiển từ xa.
This exoskeleton becomes stiff and soft in just the right areas of the running cycle, to protect the biological joints from high impacts and degradation.
Khung này có thể trở nên cứng hoặc mềm vừa đúng cho vùng cần thiết của quá trình chạy bộ, để bảo vệ khớp xương khỏi bị tác động mạnh và thoái hóa.
The exoskeleton of insects is not only a form of protection, but also serves as a surface for muscle attachment, as a watertight protection against drying, and as a sense organ to interact with the environment.
Bộ xương ngoài của côn trùng không chỉ là một lớp bảo vệ mà còn phục vụ như một bề mặt để gắn các cơ, như là một bảo vệ chống thấm nước và chống bị khô, và như một giác quan để động vật tương tác với môi trường.
To understand it better, we did a CT scan of the exoskeleton and showed that they can compress their body by over 40 percent.
Để giúp bạn hiểu hơn, chúng tôi đã CT scan trên khung xương và chứng minh chúng có thể tự nén thân mình đến hơn 40%.
An external skeleton can be quite heavy in relation to the overall mass of an animal, so on land, organisms that have an exoskeleton are mostly relatively small.
Bộ xương ngoài có thể là khá nặng nề khi so với khối lượng tổng thể của một con vật, vì vậy trên đất liền, sinh vật có một bộ xương ngoài hầu hết là tương đối nhỏ.
In Titanfall 2, players control Titans, mecha-style exoskeletons and their pilots, who are agile and equipped with a variety of skills ranging from wall-running to cloaking.
Trong Titanfall 2, người chơi điều khiển các Titan (các khung xương máy móc) và những phi công nhanh nhẹn được trang bị nhiều kỹ năng khác nhau, từ chạy trên tường cho đến ngụy trang.
Transversal division occurs when polyps and the exoskeleton divide transversally into two parts.
Phân chia theo chiều ngang diễn ra khi các polip và bộ xương ngoài phân chia theo chiều ngang thành hai phần.
They find Irons as the other Sentinels prepare to bombard the building, but Irons disables their exoskeletons.
Họ tìm thấy Irons trong khi các Sentinel khác chuẩn bị để bắn phá các tòa nhà.
The same tooth arrangement is however also suited for eating animals with exoskeletons, thus the ability to eat insects is an extension of piscivory.
Sự sắp xếp răng cùng được tuy nhiên cũng phù hợp cho ăn động vật có bộ xương ngoài, do đó khả năng ăn côn trùng là một phần mở rộng của piscivory.
You--you make it sound like using an enhanced exoskeleton to fight crime and save the city is a loony tune idea.
Cô... cô nói như thể sử dụng một khung xương cường hóa để bắt tội phạm và cứu thành phố là một ý tưởng ngu ngốc vậy.
This is the first exoskeleton in history that actually augments human walking.
Đây là khung trợ lực đầu tiên trong lịch sử có thể giúp con người bước đi.
He has a normal physiology, so these exoskeletons are applying muscle-like torques and powers, so that his own muscles need not apply those torques and powers.
Ông ấy có thể trạng bình thường, những khung đỡ đang hỗ trợ cơ - tạo những mô men và nguồn truyền động, nên cơ bắp của người này không cần tạo mô-men lực nữa.
Soft tissues within the ant’s neck bind with the stiff exoskeleton of its thorax (body) and head in a manner that mimics the interlocking of fingers in folded hands.
Những mô mềm bên trong cổ của kiến gắn kết với phần xương ngoài cứng của thân và đầu theo cách giống như các ngón tay lồng vào nhau khi hai bàn tay gập lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exoskeleton trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.