expedice trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expedice trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expedice trong Tiếng Séc.

Từ expedice trong Tiếng Séc có các nghĩa là gửi đi, thám hiểm, cuộc viễn chinh, cuộc thám hiểm, giết đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expedice

gửi đi

(dispatch)

thám hiểm

(expedition)

cuộc viễn chinh

(expedition)

cuộc thám hiểm

(expedition)

giết đi

(dispatch)

Xem thêm ví dụ

V prosinci 1831 se spojil s expedicí Beagle jako geolog a přírodovědec.
Tháng 12 năm 1831, ông gia nhập đoàn thám hiểm Beagle với tư cách nhà tự nhiên học và nhà địa chất học.
Z „Vyprávění o expedici americké eskadry do čínských moří a Japonska“ (angl.), jež bylo sestaveno pod vedením Perryho, se dovídáme o tom, jak japonští úředníci nemohli odolat a skočili na miniaturní lokomotivu, která „by mohla sotva unést šestileté dítě“.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
Na psaní, tisk a expedici biblické literatury a na mnoho dalších činností, které probíhají v odbočkách, krajích a sborech svědků Jehovových, je potřeba značného úsilí a výdajů.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Byla vyvíjena snaha o zachování druhu, ale poslední expedici v roce 2006 se nepodařilo v řece najít žádného delfínovce čínského.
Đã có nhiều nổ lực để bảo tồn loài này nhưng cuộc thám hiểm cuối năm 2006 đã không tìm thấy cá thể nào trên sông.
Dala jsem dohromady expedici.
Tôi hoàn thành cuộc hành trình.
V roce 1831 se Charles Darwin vydal na lodi na expedici, která vedla k vytvoření evoluční teorie.
Vào năm 1831, cuộc thám hiểm bằng đường thủy của ông Charles Darwin dẫn đến thuyết tiến hóa của ông.
Od té doby jsme podnikli další dvě expedice do Modrých zón a tato společná pravidla se potvrdila.
Thực tế, chúng tôi đã đến 2 "vùng đất xanh" khác nữa và 9 công thức chung này vẫn đúng.
Začali jsme plánovat expedice.
Và thế là, chúng tôi lên kế hoạch cho những chuyến khám phá đó.
Řekl: " Natočte o té expedici film. "
Ông ta bảo " Hãy làm một bộ phim về chuyến đi này. "...
Během své expedice jsem našel více než 50 mužských prostorů.
Và khi kết thúc chuyến đi của mình, tôi đã tìm hơn 50 chỗ.
Expedice, která proběhla loni v létě u japonských břehů, jsem se zúčastnila jako vědecká pracovnice spolu s dvěma dalšími kolegy.
Tôi là một trong 3 nhà thám hiểm của hành trình vào mùa hè năm trước tại Nhật Bản.
Takže potřebujeme někoho, jako jste vy, s vašimi schopnostmi, s vašimi znalostmi nepopsaného terénu v džungli, aby nás na pozemní expedici vedl.
Chúng tôi cần những người như anh, có kỹ năng, có chuyên môn về địa hình rừng già hoang vu đễ dẫn chúng tôi làm chuyện viễn chinh mặt đất này.
Tohle nebude nějaká zhýčkaná expedice.
Đây không phải là cuộc thám hiểm ngây thơ.
Letěl jsem s týmem do dočasného tábora, který se buduje každý rok uprostřed zamrzlého Arktického oceánu na podporu polárních expedicí.
Tôi bay với đội tới một trại tạm thời được dựng lên hàng năm ở trung tâm của Biển Bắc Cực đóng băng để hỗ trợ các chuyến thám hiểm tới vùng cực.
Jak jsme dělali další expedice, poznal jsem stvoření žijící u hydrotermálních průduchů a někdy také věci, které jsem předtím nikdy neviděl, někdy dokonce i ty, které nikdo předtím neviděl, vlastně o nich nebyly vědecké záznamy v době, kdy jsme je sledovali a kreslili je.
Khi chúng tôi làm tiếp vài chuyến phiêu lưu nữa Tôi đã trông thấy những loài vật với lỗ thủy nhiệt và thỉnh thoảng vài thứ tôi chưa từng thấy trước đây, thỉnh thoảng vài thứ chưa từng ai thấy trước đây. những thứ thực ra khoa học chưa nhắc đến vào thời điểm mà chúng tôi thấy và chụp ảnh chúng.
Vedl jsem tam celkem tři expedice.
Tôi đã dẫn ba cuộc thám hiểm lặn tới Nam Cực.
Říká se, že plánujete další expedici.
Tôi thấy là ngài đang chuẩn bị cho một chuyến thám hiểm khác.
Základní výdaje za materiál, výrobu a expedici jsou kryty z dobrovolných darů od lidí, kteří se o Bibli zajímají, a dále z darů, odkazů a podobných příspěvků od svědků Jehovových samotných.
Tất cả những chi phí khác đều được trang trải bằng sự tài trợ hảo tâm của chính các Nhân-chứng Giê-hô-va, trực tiếp hay qua chúc thư hợp pháp.
Sylvia Earle a já jsme byli na expedici v této ponorce před 20 lety v Japonsku.
Sylvia Earle và tôi đã tham gia chuyến thám hiểm trên con tàu này 20 năm trước, ở Nhật Bản.
Z různých důvodů, které nemohu vysvětlovat, jsme já a Robin byli vybráni, abychom vedli expedici.
Vì những lí do không thể giải thích được, Robin và tớ đã được đề nghị dẫn đầu đoàn thám hiểm
Manufaktura existuje od roku 1874 a je v ní soustředěno více než 40 profesí, od vývoje po expedici, ať již jde o hodinky s komplikacemi nebo soupravy tzv. vysokého šperkařství (haute joaillerie).
Xưởng chế tạo được thành lập từ năm 1874, hơn 40 ngành nghề được tập trung tại đấy, từ khâu nghiên cứu đến khâu giao hàng của mỗi một mẫu đồng hồ phức tạp hay một mẫu trang sức cao cấp..
Požádal vás, abyste vybral vedoucího této expedice.
Ổng yêu cầu ông chọn một người lãnh đạo sứ mệnh này.
Mnozí lidé zapálení pro věc by byli rádi, kdyby expedic bylo více.
Thế nhưng, nhiều người hăng say tìm kiếm con tàu muốn có thêm nhiều đoàn người đi đến khu vực này.
V roce 1870 pramen navštívila Washburn–Langford–Doane Expedice, přičemž si všimla nedalekého gejzíru 15 metrů (50 stop) (později pojmenovaného Excelsior).
Đến năm 1870, nhóm nhà thám hiểm Washburn, Langford và Doane tới thăm hồ nước và tìm ra được một mạch nước gần đó phun lên ở độ cao 15 m (50 ft) (sau này gọi tên là Excelsior).
1956 — první výstup na hlavní vrchol se povedl 18. května 1956, švýcarské expedici - Ernst Reiss a Fritz Luchsinger.
Đỉnh chính của Lhotse bị chinh phục lần đầu tiên vào ngày 18 tháng 5 năm 1956 bởi đội leo núi Thụy Sĩ gồm Ernst Reiss và Fritz Luchsinger.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expedice trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.