explanation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ explanation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ explanation trong Tiếng Anh.

Từ explanation trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời giải thích, sự giải thích, sự giảng giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ explanation

lời giải thích

noun

There's no explanation for what happened to Tom.
Không có lời giải thích nào cho việc xảy đến với Tom.

sự giải thích

noun

Consequently, some scientists are searching for a less flawed explanation.
Bởi vậy, một số khoa học gia đang tìm một sự giải thích ít sai lầm hơn.

sự giảng giải

noun

Chapters 1–9 contain an explanation of true wisdom.
Các chương 1–9 chứa đựng sự giảng giải về sự khôn ngoan chân thật.

Xem thêm ví dụ

I have no convincing explanation for this.
Tôi không có lời giải thích thuyết phục nào cho vấn đề này.
Please see this help topic for explanations why a snippet or cache removal request might be denied.
Vui lòng xem chủ đề trợ giúp này để được giải thích lý do một yêu cầu xóa đoạn trích hoặc bộ nhớ cache có thể bị từ chối.
This explanation updates the information discussed on page 57, paragraph 24, of the Daniel’s Prophecy book and depicted in the charts on pages 56 and 139.
Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139.
Provide Needed Explanation.
Đưa ra sự giải thích cần thiết.
Feynman provided a quantum-mechanical explanation for the Soviet physicist Lev Landau's theory of superfluidity.
Feynman cung cấp một cách giải thích bằng cơ học lượng tử cho lý thuyết siêu chảy của nhà vật lý Liên Xô Lev Landau.
We have already seen Fisher’s elegant explanation for this elegant adornment.
Chúng ta đã thấy sự giải thích lịch sự của Fisher cho đồ trang trí tao nhã này.
So the main slogan here is that there's nothing outside the universe, which means that there's no place to put an explanation for something outside.
Khẩu hiệu ở đây là không có gì ngoài vũ trụ, có nghĩa là không tồn tại nơi nào để giải thích cho thứ gì đó bên ngoài.
Explanation.
Giải thích sự việc.
Read the following explanation of the Lord’s grace:
Đọc lời giải thích sau đây về ân điển của Chúa:
I am speaking here in the name of your parents and your employer, and I am requesting you in all seriousness for an immediate and clear explanation.
Tôi nói ở đây tên của cha mẹ và người sử dụng lao động của bạn và tôi yêu cầu bạn trong tất cả các mức độ cho một lời giải thích ngay lập tức và rõ ràng.
"Cheap and fast" is a shorthand explanation for the intentional use of fire to clear overgrown roadsides and open areas.
"Nhanh và rẻ" là một lời giải thích ngắn cho việc sử dụng có chủ ý lửa để làm sạch các sườn dốc và các khu vực mở.
The truthfulness of some of Jesus’ statements needs little explanation.
Tính xác thực của một số phần trong lời dạy của Chúa Giê-su là rõ ràng, không cần phải giải thích nhiều.
The scripture index will enrich our personal Bible reading as we seek explanation of verses that seem puzzling or vague.
Bảng đối chiếu các câu Kinh-thánh sẽ giúp chúng ta đọc Kinh-thánh với tính cách cá nhân với kết quả phong phú hơn trong khi chúng ta tìm kiếm lời giải thích cho các câu Kinh-thánh coi dường bí ẩn hoặc mơ hồ.
No explanations.
Không cần giải thích.
The Indian mathematician Aryabhata wrote an explanation of cubes in his work Aryabhatiya.
Nhà toán học người Ấn Độ, Aryabhata đã viết một lời giải thích về lập phương trong nghiên cứu của ông.
Biased interpretation offers an explanation for this effect: seeing the initial evidence, people form a working hypothesis that affects how they interpret the rest of the information.
Sự diễn giải thiên lệch cung cấp lời giải thích cho hiệu ứng này: khi nhìn thấy bằng chứng ban đầu, người ta tạo nên một giả thuyết ảnh hưởng tới cách họ diễn dịch phần còn lại lại của chuỗi thông tin.
Well, you know, the people who are most skeptical about leaping to evolutionary explanations for everything are the evolutionary psychologists themselves.
Những người nghi ngờ nhất về nhảy vọt tới những giải thích tiến hóa cho mọi thứ chính là các nhà tâm lý học cải cách.
The Chief indicated to me earlier this very day a possible explanation for your neglect -- it concerned the collection of cash entrusted to you a short while ago -- but in truth I almost gave him my word of honour that this explanation could not be correct.
Chánh chỉ ra cho tôi trước đó ngày này rất một lời giải thích có thể cho bạn bỏ bê - nó liên quan đến việc thu tiền mặt được trao phó cho bạn một thời gian ngắn trước đây - nhưng sự thật, tôi gần như đã cho ông từ của tôi vinh dự là lời giải thích này không thể được chính xác.
That as we tease apart what goes on in hydrogen under pressures such as those that one finds at the center of the earth, two explanations subtly contend with each other ... ...
Khi chúng ta phân tách những gì diễn ra trong hydro dưới áp lực như những gì chúng ta tìm thấy ở trung tâm trái đất, hai lời giải thích một cách khôn khéo sẽ cạnh tranh với nhau... ...
What explanation does Paul give showing how those begotten by holy spirit are aware of that fact?
Phao-lô giải thích thế nào để cho thấy rằng những ai được thánh linh thọ sanh ý thức được điều này?
That's the only explanation.
Đó là lời giải thích duy nhất.
Three possible explanations have been considered.
Có bốn phương án khả thi đã được đưa ra xem xét.
One of the best explanations of the planned role of opposition is in the Book of Mormon, in Lehi’s teachings to his son Jacob.
Một trong những lời giải thích hay nhất về vai trò của sự tương phản đã được hoạch định là ở trong Sách Mặc Môn, trong những lời giảng dạy của Lê Hi cho con trai là Gia Cốp.
If you were to use Hebrews 9:12, 24 in a talk on the ransom, for example, you might find it necessary to preface your reading of the text with a brief explanation of the innermost room of the tabernacle, which, the scripture indicates, pictures the place Jesus entered when he ascended to heaven.
Nếu bạn dùng Hê-bơ-rơ 9:12, 24 trong bài giảng về giá chuộc chẳng hạn, thì trước khi đọc câu Kinh Thánh, bạn có thể thấy cần phải giải thích vắn tắt về gian phòng trong cùng của đền tạm mà theo Kinh Thánh, phòng này tượng trưng nơi Chúa Giê-su đã vào khi lên trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ explanation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới explanation

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.