expertise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expertise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expertise trong Tiếng Anh.

Từ expertise trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giám định, sự thành thạo, sự tinh thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expertise

sự giám định

noun

sự thành thạo

noun

sự tinh thông

noun

Because your expertise in economics is even better than your grasp on foreign affairs.
sự tinh thông của anh trong lĩnh vực kinh tế còn hơn ngoại giao nhiều.

Xem thêm ví dụ

This was usually done in duels with swords, where one's expertise was sometimes limited.
Điều này thường xảy ra trong các cuộc đấu kiếm, khi mà kĩ năng của một người thường bị giới hạn.
However, Ventris lacked one particular expertise, namely a thorough knowledge of archaic Greek.
Tuy nhiên, Ventris lại thiếu một kỹ năng đặc biệt, đó là kiến thức thấu đáo về tiếng Hy Lạp cổ.
This suggests abstract art requires more expertise to appreciate it than does figurative art.
Điều này cho thấy mỹ thuật trừu tượng yêu cầu nhiều chuyên môn để đánh giá hơn so với mỹ thuật tượng hình.
There was a tension between sympathy with labor unions and the goal to apply scientific expertise by disinterested experts.
Tuy nhiên có sự căng thẳng giữa sự cảm thông với các công đoàn lao động và mục tiêu để áp dụng chuyên môn khoa học của các chuyên gia trung lập.
His expertise is Internet-based technologies.
Internet dựa trên các kỹ thuật đó.
It is written by Peter Pham , a capital market specialist and entrepreneur with expertise in institutional sales and trading .
Nó được viết bởi Peter Pham , một chuyên gia về thị trường vốn và là một chủ doanh nghiệp am hiểu lĩnh vực giao dịch và bán hàng thuộc tổ chức .
Expertise gives us credibility.
Chuyên môn cho chúng ta sự tin cậy.
(Proverbs 20:18) Naturally, with each effort, you develop more expertise and skill, ultimately contributing to your success.
(Châm-ngôn 20:18). Dĩ nhiên, với mỗi nỗ lực, bạn sẽ phát triển thêm tài và kỹ năng, cuối cùng đưa bạn đến thành công.
In February 2010, computer experts from the U.S. National Security Agency claimed that the attacks on Google probably originated from two Chinese universities associated with expertise in computer science, Shanghai Jiao Tong University and the Shandong Lanxiang Vocational School, the latter having close links to the Chinese military.
Tháng 2-2010, các chuyên gia vi tính của Cục An ninh Nội địa Hoa Kỳ (NSA) cho rằng các vụ tấn công nhắm vào Google nhiều khả năng xuất phát từ 2 trường đại học ở Trung Quốc, là trường Shanghai Jiao Tong University và Lanxiang Vocational School.
They love the stories and photos, and they have the technological expertise to scan and upload these stories and photos to Family Tree and connect source documents with ancestors to preserve these for all time.
Họ thích những câu chuyện và hình ảnh, và họ rất thành thạo về công nghệ quét và tải lên những câu chuyện và hình ảnh này vào FamilyTree và kết nối các nguồn tài liệu với các tổ tiên để bảo tồn những tài liệu này vĩnh viễn.
It allows us to get more out of the limited resources and expertise we have and at the same time benefit from lower prices.
Nó cho phép chúng ta có được nhiều hơn từ nguồn lực và chuyên môn hạn chế mà chúng ta có và cùng một lúc được hưởng lợi từ giá thấp hơn.
Evidently, the sailors were trying to save their own lives at the expense of those who would be left behind, who had no expertise in handling a ship.
Hiển nhiên các thủy thủ cố cứu mạng sống mình không màng đến những người mà họ bỏ lại trên tàu, không rành việc lái tàu.
And I was saying, and I wrote, "But we don't have the time, and we really don't have the immediate expertise at a technical level."
Và tôi đã nói, và tôi viết, "Nhưng chúng ta không có thời gian, và thật sự chúng ta không có chuyên môn cao ngay lúc này ở mức độ kỹ thuật."
The contract stipulates that Veolia would provide consultancy services to Egged until the company acquired the necessary expertise.
Hợp đồng quy định rằng Veolia sẽ cung cấp dịch vụ tư vấn cho Egged cho đến khi công ty tiếp nhận các kiến thức chuyên môn cần thiết .
Following the Iranian revolution, however, the project was abandoned until the government of Iran decided to design and build the airport using local expertise.
Sau cuộc Cách mạng Hồi giáo, dự án bị bỏ cho đến khi chính phủ Iran đã quyết định thiết kế và xây dựng sân bay này.
I compared the two lists, and what you find is that there is explicitly, expertise they recommended, certain training methods.
Tôi so sánh 2 danh sách với nhau, và thấy chúng đều đề xuất các phương pháp rèn luyện chuyên nghiệp hiện ( ai cũng biết ).
It's especially important for small and medium sized businesses – who may not have the resources or expertise of large businesses – to know what they can expect when working with a third-party partner.
Điều đặc biệt quan trọng là phải cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ – vốn là các doanh nghiệp có thể không có nguồn lực hoặc chuyên môn như các doanh nghiệp lớn – biết họ có thể mong đợi điều gì khi làm việc với đối tác bên thứ ba.
In 2000, during the Second Chechen War, she decided to devote her life to human rights, using her legal expertise and personal experience during both wars to help others that were entangled in the bloody conflict.
Năm 2000, trong thời Chiến tranh Chechnya lần thứ hai,bà quyết định hiến thân bảo vệ nhân quyền, dùng khả năng tinh thông luật pháp và kinh nghiệm cá nhân của mình trong suốt 2 cuộc chiến để giúp đỡ các người khác bị vướng vào cuộc xung đột đẫm máu.
Schmidt has appeared on various occasions in the media, often he is asked about his expertise on climate related study findings, current events or gives lectures.
Schmidt đã xuất hiện trong nhiều dịp khác nhau trên các phương tiện truyền thông, ông thường được hỏi về chuyên môn của mình về các kết quả nghiên cứu liên quan đến khí hậu, các sự kiện hiện tại hoặc giảng bài.
She has no expertise with chemicals.
Cô ta không có chuyên môn hóa chất.
Her academic expertise lies in the economic and social development of Latin America (Santiago, ESCOLATINA, University of Chile, Santiago,1963-4), and she received her D.Phil in Development Studies (Institute of Development Studies, IDS, Sussex University, 1989).
Chuyên môn học thuật của bà là về sự phát triển kinh tế và xã hội của Mỹ Latinh (Santiago, ESCOLATINA, Đại học Chile, Santiago,1963-4), và bà có bằng tiến sĩ về Nghiên cứu Phát triển (tại Viện Nghiên cứu Phát triển, IDS, Đại học Sussex vào năm 1989).
Human waste is not our expertise.
Chúng tôi không giỏi mấy chuyên phân cứt.
But also because I have expertise and testify about the nature of human night vision.
Nhưng cũng bởi vì tôi có chuyên môn và chứng thực về bản chất của tầm nhìn về đêm của con người.
Her expertise in the art is self-developed with no formal training.
Chuyên môn của cô trong nghệ thuật là tự phát triển mà không cần đào tạo chính thức.
This means that AAT and Graphite can handle any arbitrary language, but that it requires more work and expertise from the font developers.
Điều này có nghĩa rằng AAT và Graphite có thể xử lý bất kỳ ngôn ngữ tùy ý, nhưng nó đòi hỏi phải làm việc nhiều hơn và chuyên môn từ các nhà phát triển font.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expertise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới expertise

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.