exponát trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exponát trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exponát trong Tiếng Séc.

Từ exponát trong Tiếng Séc có các nghĩa là phô bày, trưng bày, đưa ra, sự phô bày, vật trưng bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exponát

phô bày

(display)

trưng bày

(display)

đưa ra

(exhibit)

sự phô bày

(display)

vật trưng bày

(exhibit)

Xem thêm ví dụ

Udělám z toho exponát pro mé klienty
Em sẽ biến nó thành nơi trưng bày cho khách hàng của mình
Poté, co byl CF-100 vyřazen z kanadského letectva, mnoho z nich skončilo jako statické exponáty v mnoha muzeích napříč Kanadou, ale i jinde.
Sau khi CF-100 nghỉ hưu, một số máy bay được trưng bày ở khắp các nơi trên đất nước Canada.
Zdá se, že já, kostra Rexe a pár dalších klasických exponátů tu ještě zůstane.
Tôi, Rexy và một số hiện vật tiêu biểu sẽ ở lại đây tạm thời.
Vzhledem k technickým obtížím všechny naše exponáty jsou nyní uzavřeny.
Vì lý do kỹ thuật, tất cả các khu tham quan của chúng tôi hiện đóng cửa.
Vzhledem k technickým obtížím, všechny naše exponáty jsou nyní uzavřeny.
Vì lý do kỹ thuật, tất cả các khu tham quan của chúng tôi hiện đóng cửa.
Exponáty, vyprávění očitých svědků a komentáře historiků hluboce zapůsobily na moji mysl i srdce.“
Những gì trưng bày và lời tường thuật của những người chứng kiến cùng với lời bình luận của các sử gia tại cuộc trưng bày đó đã gây một ấn tượng sâu sắc trong tâm trí em”.
Ještě jsme neviděli všechny exponáty.
Chúng tôi vẫn đang xem triển lãm.
Jedním z výjimečných exponátů v knihovně pana Chestera Beattyho je rukopis pocházející ze začátku čtvrtého století. Je napsán na pergamenu a pořídil jej syrský učenec Efrém.
Một vật triển lãm hiếm có được trưng bày trong Thư Viện Chester Beatty là bản viết tay trên da mịn thuộc thời đầu thế kỷ thứ tư, do Ephraem, một học giả người Syria biên chép.
Toto je jeden z našich exponátů – interaktivní mapa Londýna, která ukazuje, kolik městské zástavby je využito pro mrtvé a nemocné, a když mávnete rukou přes mapu, objeví se jméno daného pozemku, budovy nebo hřbitova.
Đây là một triển lãm của chúng tôi là bản đồ tương tác của London nó cho biết bao nhiêu bất động sản trong thành phố được bố trí cho cái chết và hấp hối, khi các bạn quét tay trên bản đồ, tên của phần bất động sản, tòa nhà hay nghĩa trang được tìm thấy.
Nejzajímavějším exponátem tohoto muzea je umělecké dílo nazvané Zelí z jadeitu.
Điều hấp dẫn chủ yếu là một tác phẩm nghệ thuật tên là Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích.
Celkem muzeum vlastní více než 500 tisíc exponátů, z čehož 7 tisíc je přístupných online.
Bảo tàng Israel chứa 500.000 vật lưu trữ với 7.000 trong số đó có thể xem trực tuyến.
Na jedné výstavě v Londýně, která se konala v roce 1862, byly japonské exponáty z papíru a ze dřeva a podobaly se „výstavce v obchodu se starožitnostmi“, jak se vyjádřil jeden delegát, který pociťoval velké rozpaky.
Trong một cuộc triển lãm tại Luân-đôn năm 1862, nước Nhật trưng bày đồ giấy và gỗ, giống như “đồ trưng trong một tiệm bán đồ cổ”, theo lời của một người trong phái đoàn nói mà ngượng ngùng.
Srovnání Bible s exponátem, který v průběhu doby neztratil nic ze své výjimečné krásy, potom nevypadá jako nějaká nadsázka.
Họ nhận thấy rằng Kinh Thánh giống như cổ vật được đề cập ở đầu bài.
AMERICKÝ památník holocaustu (USHMM) vystavuje největší světovou sbírku exponátů a filmů dokumentujících zločiny spáchané nacisty za druhé světové války.
VIỆN Bảo Tàng Hoa Kỳ kỷ niệm cuộc tàn sát tập thể (United States Holocaust Memorial Museum) trưng bày bộ sưu tập lớn nhất thế giới về các đồ tạo tác và phim tài liệu nói lên tội ác của Quốc Xã trong Thế Chiến II.
Program zahrnoval: Vesničku globálního rozvoje, s exponáty a workshopy věnovanými vědě a technologiím, kulturnímu a uměleckému projevu, otázkám životního prostředí, a mezikulturního míru a porozumění.
Các hoạt động này gồm có: Làng Phát triển Địa cầu, với những mẫu trưng bày và các lớp hướng dẫn cống hiến về khoa học và kỹ thuật, văn hóa và nghệ thuật, các vấn đề môi trường, và thông hiểu/hòa bình liên văn hóa.
Jako se dívá člověk na exponát v muzeu.
Như nhìn một thứ trong bảo tàng.
Wrightové, která v muzeu působí jako kurátorka výtvarného umění a artefaktů, jsou exponáty posuzovány podle jejich umělecké hodnoty a v souladu s tématem soutěže.
Wright, Người Phụ Trách Nghệ Thuật và Đồ Tạo Tác tại viện bảo tàng, thì các tác phẩm nghệ thuật dự thi đều được đánh giá theo chất lượng nghệ thuật và việc tuân thủ theo chủ đề.
Je načase zajistit exponát do muzea!
Đó là lúc để đảm bảo có một cuộc triễn lăm trong bảo tàng.
Tady je jedno ze spodních pater, kde se exponáty neustále mění.
Đây là một trong những tầng thấp của thư viện, nơi mà các cuộc triển lãm liên tục thay đổi.
Do letošní soutěže nazvané Oznamujte podivuhodná díla jeho (NaS 65:4) se sešlo 1 149 exponátů z celého světa v mnoha různých podobách, včetně soch, prošívaných dek a jiných textilií, umění z papíru a maleb.
Cuộc thi năm nay, Hãy Phổ Biến Các Công Việc Kỳ Diệu của Ngài (GLGƯ 65:4), thu hút 1.149 tác phẩm nghệ thuật dự thi trên khắp thế giới trong nhiều thể loại, gồm có điêu khắc, làm chăn bông và sản phẩm dệt khác, tác phẩm nghệ thuật bằng giấy và tranh vẽ.
Má kouzelnou moc. Dokáže probudit k životu všechny zdejší exponáty.
Thực ra nó rất kỳ diệu, nhờ nó mà các hiện vật trở nên sống động.
Přesto, jakkoli jsou snad tyto muzejní exponáty podivuhodné, pravděpodobně se nijak netýkají vašeho života.
Tuy những vật đó có thể là diệu kỳ trong danh mục của bảo tàng nhưng có lẽ chúng không liên quan gì đến đời sống bạn.
Bez nových exponátů i nejoddanější příznivci radši budou doma koukat na Eda Sullivana.
Nếu không có những mẫu vật mới, thì ngay cả những khách hàng trung thành nhất... cũng thà nằm ở nhà xem Ed Sullivan hơn là đến nơi này.
Jsme muzejní exponáty, kamaráde.
Chúng tôi là những tượng vật trưng bày, Laredo.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exponát trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.