exposition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exposition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exposition trong Tiếng Anh.

Từ exposition trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phơi, sự phơi bày, sự trình bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exposition

sự phơi

noun (action of putting something out to public view)

sự phơi bày

noun (action of putting something out to public view)

sự trình bày

noun

Xem thêm ví dụ

Joshua, who was about to succeed him, and all Israel must have thrilled to hear Moses’ powerful expositions of Jehovah’s law and his forceful exhortation to be courageous when they moved in to take possession of the land. —Deuteronomy 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
The first World Exposition was in London in 1851 , which marked the coming Industrial Revolution .
Cuộc triển lãm thế giới lần đầu tiên được tổ chức tại Luân Đôn vào năm 1851 , đánh dấu sự khởi đầu của cuộc cách mạng công nghiệp .
The first exposition took place in 1999 at the Institut supérieur du commerce de Paris and welcomed 3,200 visitors, a number which has grown steadily.
Triển lãm Nhật Bản đầu tiên diễn ra vào năm 1999 tại Institut supérieur du commerce de Paris và đón 3.200 lượt khách, số khách đến tăng đều đặn sau mỗi đợt tổ chức.
Powell, James Lawrence, 2001, Mysteries of Terra Firma: the Age and Evolution of the Earth, Simon & Schuster, ISBN 0-684-87282-X TalkOrigins.org Vectorsite.net—Initial version of this article was based on a public domain text by Greg Goebel USGS preface on the Age of the Earth NASA exposition on the age of Martian meteorites Ageing the Earth on In Our Time at the BBC Pre-1900 Non-Religious Estimates of the Age of the Earth
Powell, James Lawrence, 2001, Mysteries of Terra Firma: the Age and Evolution of the Earth, Simon & Schuster, ISBN 0-684-87282-X Tuổi của vũ trụ Địa thời học Lịch sử Trái Đất Đá cổ nhất Định tuổi bằng đồng vị phóng xạ Tiền Cambri Lịch sử tự nhiên TalkOrigins.org Vectorsite.net – Initial version of this article was based on a public domain text by Greg Goebel USGS preface on the Age of the Earth NASA exposition on the age of Martian meteorites "Aging the Earth", BBC Radio 4 In Our Time series, 2003
Now, he was a German dramatist ... he was a German dramatist and he believed there is a five-act structure, which has an exposition, a rising action, a climax, a falling action and a denouement, which is the unraveling or the resolution of the story.
Ông là nhà soạn kịch người Đức... nhà viết kịch người Đức và ông tin rằng tồn tại cấu trúc cốt truyện năm hồi, bao gồm Dẫn truyện, Cao trào, Đỉnh điểm, Thoái trào và Kết thúc, tức là giải pháp hoặc cách gỡ rối cho câu chuyện.
In 2006 the Mathematical Association of America awarded Ziegler and Florian Pfender its highest honor for mathematical exposition, the Chauvenet Prize, for their paper on kissing numbers.
Năm 2006 Hiệp hội toán học Hoa Kỳ trao tặng Ziegler và Florian Pfender để công nhận đóng góp của hai người bằng giải Chauvenet, cho đề tài kissing number.
An excellent exposition on this subject is found in the brochure Should You Believe in the Trinity?, translated into 95 languages.
Một cuộc khảo luận rất hay về đề tài này được tìm thấy trong sách mỏng Bạn có nên tin thuyết Chúa Ba Ngôi không?, được dịch ra 95 ngôn ngữ.
The first documented installation of a cannon on an aircraft was on the Voisin Canon in 1911, displayed at the Paris Exposition that year.
Tài liệu đầu tiên đề cập tới việc lắp một khẩu pháo lên máy bay là vào năm 1911 trên Voisin Canon, được trưng bày tại Triển lãm Paris cùng năm.
In theater it refers to naturalism, while in literary parlance it is a narrative technique in which a seemingly arbitrary sequence of events in a character's life is presented, often lacking plot development, conflict and exposition, and often having an open ending.
Trong nhà hát, nó đề cập đến chủ nghĩa tự nhiên , trong khi theo cách nói văn học, nó là một kỹ thuật kể chuyện trong đó một chuỗi các sự kiện dường như tùy tiện trong cuộc sống của một nhân vật được trình bày, thường thiếu phát triển cốt truyện, xung đột và phơi bày, và thường có một kết thúc mở.
Hugh Elliott's Herbert Spencer is an admirable exposition.
Cuốn Herbert Spencer của Hugh Elliott là một thiên trình bày tuyệt diệu
The theme of the exposition was "Better City – Better Life" and signifies Shanghai's new status in the 21st century as the "next great world city".
Chủ đề của triển lãm là "Better City - Better Life" và biểu thị tư cách mới của Thượng Hải trong thế kỷ 21 như là "thành phố toàn cầu tiếp theo".
More than 20 companies, non-government organizations and other groups participated in this exposition held in the Peninsula Island inside the Nusa Dua resort showcasing displays about wildlife conservation, energy, and forest preservation.
Hơn 20 công ty, các tổ chức phi chính phủ và các nhóm khác đã tham gia vào cuộc triển lãm được tổ chức tại đảo Bán đảo bên trong khu nghỉ dưỡng Nusa Dua để trình bày về các hoạt động bảo vệ động vật hoang dã, năng lượng và bảo tồn rừng.
I went there to open an exposition about Iran and I met there with people from the page that told me, " Okay, you're going to be in Europe,
Tôi đến đó để mở một cuộc triển lãm về Iran và gặp rất nhiều bạn trên mạng ở đó họ nói với tôi:
On 2011, Natalia represented Argentina at the “V Encuentro Suzuki de América Latina”, in Lima, Peru with the exposition “De la estimulación musical temprana a la ejecución instrumental”.
Vào năm 2011, Natalia đại diện cho Argentina tại "V Encuentro Suzuki de América Latina", tại Lima, Peru với phần trình bày "De la estimulación nhạc temprana a la ejecución instrumental".
Doctrinal exposition may also come through the combined council of the First Presidency and Quorum of the Twelve Apostles (see, for example, Official Declaration 2).
Lời giải thích giáo lý cũng có thể đến qua hội đồng kết hợp của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ (để có ví dụ, xin xem Bản Tuyên Ngôn Chính Thức 2).
The General Art and Industrial Exposition was held in 1897.
Triển lãm Nghệ thuật tổng hợp và Công nghiệp Stockholm được tổ chức vào năm 1897.
WEB is a computer programming system created by Donald E. Knuth as the first implementation of what he called "literate programming": the idea that one could create software as works of literature, by embedding source code inside descriptive text, rather than the reverse (as is common practice in most programming languages), in an order that is convenient for exposition to human readers, rather than in the order demanded by the compiler.
WEB là một hệ lập trình máy tính do Donald Knuth xây dựng đầu tiên để thể hiện ý tưởng "lập trình văn học": tức là người ta có thể tạo ra phần mềm như những tác phẩm văn học, bằng cách cho các mẩu mã lệnh vào trong các đoạn văn bản mô tả thay vì làm ngược lại là thông lệ phổ biến trong hầu hết các ngôn ngữ lập trình.
Almost 19 million people attended the Panama–Pacific International Exposition in San Francisco, open for 10 months from 20 February to 4 December 1915.
Gần 19 triệu người tham gia triển lãm quốc tế Panama-Pacific ở San Francisco, mở cửa trong 10 tháng từ 20 tháng 2 tới 4 tháng 12 năm 1915.
The Universal Exposition held in Turin in 1902 is often regarded as the pinnacle of Art Nouveau design, and the city hosted the same event in 1911.
Cuộc Triển lãm thế giới được tổ chức ở Torino vào năm 1902 và thường được xem như là cột mốc của thiết kế Nghệ thuật Mới (Art Nouveau) và thành phố lại tổ chức cuộc triển lãm lần nữa vào năm 1911.
Prechter coined the term "socionomics" and in 1999 published an exposition of socionomic theory, The Wave Principle of Human Social Behavior.
Prechter đặt ra thuật ngữ "socionomics" và năm 1999 đã công bố một cuộc triển lãm của lý thuyết socionomic Nguyên tắc sóng của hành vi xã hội con người.
While living in France, Berkman continued his work in support of the anarchist movement, producing the classic exposition of anarchist principles, Now and After: The ABC of Communist Anarchism.
Trong thời gian sống tại Pháp, Berkman tiếp tục công việc của mình trong việc hỗ trợ các phong trào vô chính phủ, sản xuất các giải trình cổ điển của nguyên tắc vô chính phủ, Now and After: The ABC of Communist Anarchism.
He created his atelier in 1866 and a year later won the Gold Medal during the Exposition Universelle (1867).
Ông đã tạo ra màu sơn của mình vào năm 1866 và một năm sau đoạt huy chương vàng trong Triển lãm Vũ đoàn (1867).
The 17th century alchemist Eirenaeus Philalethes, also known as George Starkey, describes stibnite in his alchemical commentary An Exposition upon Sir George Ripley's Epistle.
Nhà giả kim học Eirenaeus Philalethes của thế kỷ 17, còn được gọi là George Starkey, miêu tả stibnite trong bài bình luận hóa của ông về An Exposition trên Thư tín của Ngài George Ripley.
Modern hair conditioner was created at the turn of the 20th century when perfumer Édouard Pinaud presented a product he called Brilliantine at the 1900 Exposition Universelle in Paris.
Dầu xả hiện đại được tạo ra vào cuối thế kỷ 20 khi nhà nước hoa Édouard Pinaud trình bày sản phẩm mà ông gọi là Brilliantine tại Triển lãm Universelle năm 1900 ở Paris.
Several of the sights on her trip inspired her, and they found their way into her poem, including the World's Columbian Exposition in Chicago, the "White City" with its promise of the future contained within its gleaming white buildings; the wheat fields of America's heartland Kansas, through which her train was riding on July 16; and the majestic view of the Great Plains from high atop Pikes Peak.
Những hình ảnh này đã nhanh chóng tìm đường vào trong thơ của bà trong số đó có cuộc hội chợ tại thành phố Chicago, "White City" với lời hứa hẹn tương lai của nó chứa đựng bên trong những tòa nhà thạch cao tuyết hoa; những cánh đồng lúa mì của vùng trung tâm Hoa Kỳ thuộc tiểu bang Kansas mà chuyến xe lửa của bà đi qua vào ngày 16 tháng 7; và quang cảnh hùng vĩ của Đại Bình nguyên Bắc Mỹ từ cao trên Đỉnh Pikes.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exposition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.