exprimir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exprimir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exprimir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ exprimir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nắm chặt, siết chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exprimir

nắm chặt

verb

siết chặt

verb

Exprimiendo la vida de tu traicionera, y mentirosa garganta.
Về việc siết chặt hơi thở cuối cùng ra khỏi cuống họng xảo trá của cô.

Xem thêm ví dụ

Tan fácil como exprimir un limón.
Một quả chanh mọng nước.
Pensar por lo general cuesta muy poco, pero esto es realmente caro la mayoría del tiempo, por lo que para cuando uno llega allí, quiere asegurarse de que está súper preparado y puede exprimir cada gota de lo que tiene.
Động não thường mất ít tiền, nhưng khi bạn làm thì thường rất đắt đỏ nên đến lúc bắt tay vào làm, bạn phải chuẩn bị vô cùng kỹ lưỡng rồi và bạn có thể vắt kiệt giọt cuối cùng từ những gì bạn có.
Se han llevado sus camisetas y exprimir el sudor.
Họ vắt áo thun cho mồ hôi chảy ra.
Podría ser un Butterbean imaginario, exprimir limón...
Hãy tưởng tượng đây là trang điểm, ép chanh.
Ella va a exprimir todo lo que tienes
Dễ bị chị ấy hút sạch một giọt cũng không còn đâu
Y eso es porque el ser humano sistema digestivo es muy eficiente en exprimir todo lo posible fuera de cualquier alimento, incluyendo las patatas fritas.
Và đó là nhờ hệ tiêu hóa của con người rất hiệu quả trong việc ép tất cả những gì có thể từ bất cứ thực phẩm nào, kể cả khoai tây chiên.
Si es obvio que al exprimir una naranja sale jugo de naranja, ¿por qué debo pensar en lo que hay en mi interior, en mi corazón? (Marcos 7:20-23.)
Tôi biết rằng khi vắt một trái cam, sẽ có nước cam chảy ra, vậy tại sao tôi nên để ý đến những gì ở trong nội tâm tôi?—Mác 7:20-23.
Es una manera de exprimir una cantidad enorme de información y comprensión en un espacio pequeño.
Đây là cách tóm tắt lượng lớn thông tin và hiểu biết vào trong một không gian nhỏ hơn.
Y dudo seriamente que le pueda exprimir un centavo más a Bugs Bunny.
Và tôi ngờ anh ta có thể vắt thêm đồng nào từ gã Bugs Bunny.
Quiero paz y tranquilidad y una provincia rica para exprimir.
Ta chỉ muốn hòa bình yên ổn và 1 tỉnh lẻ xinh đẹp phong phú để ẩn dật.
No te dejan tocar el pescado hasta que puedas exprimir bien una toalla.
Chưa vắt được khăn thì không được động vào cá.
¿O sea exprimir el jugo pero no demasiado?
Kiểu như ép nước mía mà không cần nhiều à?
Madeline Levine, citada anteriormente, escribió: “Inmersos en cursos académicos acelerados, actividades extracurriculares múltiples, preparación prematura para la educación preparatoria o superior, entrenadores y tutores especiales encargados de exprimir hasta la última gota de rendimiento, la agenda de muchos jóvenes se encuentra saturada”.
Bà Madeline Levine, người được đề cập trong bài trước, viết: “Nào là lớp chuyên, hoạt động ngoại khóa, lớp dạy trước chương trình trung học phổ thông hoặc đại học, nào là học thêm với sự kèm cặp của gia sư được phụ huynh thuê hầu giúp con phát huy khả năng một cách triệt để, với thời khóa biểu dày đặc như thế, nhiều em lâm vào tình cảnh ngàn cân treo sợi tóc”.
Me sentía como al exprimir hasta el final el tubo de pasta de dientes.
Nó có cảm giác như chút kem đánh răng cuối cùng bị ép ra vậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exprimir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.