exposición trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exposición trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exposición trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ exposición trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự phơi, sự phơi bày, Triển lãm, biểu hiện, Phơi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exposición

sự phơi

noun

La exposición prolongada les volvió locos.
Sự phơi nhiễm kéo dài làm họ phát điên.

sự phơi bày

noun

Triển lãm

noun (presentación organizada y exhibición de una selección de artículos)

Tengo mi primera exposición y te tengo a ti.
Anh có cuộc triển lãm đầu tiên và anh có em.

biểu hiện

noun

Phơi sáng

y tomo una exposición muy larga
phơi sáng rất rất lâu

Xem thêm ví dụ

Esta enfermedad puede ser el producto del exceso de alcohol o de la exposición a sustancias nocivas.
Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố.
Muy buena exposición.
Buổi diễn tuyệt lắm.
Las ideas fueron capaces de influirse mutuamente a través de libros de artistas, exposiciones y manifiestos de manera que muchas fuentes estaban abiertas a la experimentación y formaron la base de la diversidad de modos de abstracción.
Các ý tưởng có thể được trao đổi chéo nhau qua sách vở, triển lãm và các phát biểu của các họa sĩ để nhiều nguồn có thể được khơi ra cho thử nghiệm và thảo luận, giúp tạo cơ sở cho các phương thức trừu tượng đa dạng.
En 2004, GameSpot ganó "Mejor Sitio web de Videojuegos" elegido por los espectadores en la televisión de Empalar en su segunda Exposición del Premio de videojuego.
Năm 2004, GameSpot đã nhận được giải "Best Gaming Website" (trang web về trò chơi điện tử tốt nhất) bởi những người xem của chương trình Video Game Award Show của kênh Spike TV.
La potencia de salida radiada de los dispositivos Pixel 2 XL es inferior a los límites de exposición a radiofrecuencia.
Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến.
No obstante, si se supera un determinado nivel (conocido como "umbral") y según sea la duración de la exposición, la exposición a radiofrecuencia y el aumento de temperatura correspondiente pueden provocar efectos graves para la salud, como un golpe de calor o daños en los tejidos (quemaduras).
Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng).
Este dispositivo está diseñado para cumplir los requisitos sobre exposición a ondas de radio que establece la FCC.
Thiết bị này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về phơi nhiễm sóng vô tuyến do Ủy ban truyền thông liên bang (Hoa Kỳ) đặt ra.
La exposición no debe exceder los 0,1 mg por m2 de piel en el plazo promedio de 8 horas al día (40 horas por semana).
Tiếp xúc với chúng không được vượt quá 0,1 mg mỗi m2 da trong thời gian trung bình 8 giờ (tuần làm việc 40 giờ).
Durante su exposición del tema “A menos que tengamos fe, no aguantaremos por mucho tiempo”, el hermano Noumair llamó la atención al ejemplo del rey Acaz de Judá.
Khi anh khai triển đề tài “Bạn sẽ không chịu đựng lâu dài, nếu không có đức tin”, anh Noumair lưu ý đến Vua A-cha của xứ Giu-đa.
La exposición continua a volúmenes altos y ruido de fondo puede hacer que los sonidos no parezcan tan fuertes como lo son en realidad.
Việc liên tục nghe âm thanh có âm lượng cao trong môi trường có tạp âm có thể khiến âm thanh nghe có vẻ nhỏ hơn so với thực tế.
Probablemente reduzca la exposición porque la gente no va a la oficina a toserse unos a otros, o a tocar objetos en común, y compartir cosas con las manos.
Nó có thể giúp giảm phơi nhiễm bởi vì mọi người không đến văn phòng và ho vào nhau, hoặc cùng chạm vào đồ vật và lây lan các thứ qua tay.
Mostrar la exposición y sensibilidad de la cámara
Hiện phơi nắng và độ nhạy của máy ảnh
Al entrar a la exposición se puede ver La Sirenita y la piscina.
Khi các bạn đến gian trưng bày các bạn sẽ thấy Cô Người Cá và bể bơi.
Para cumplir los requisitos de exposición a radiofrecuencia de la FCC, solo se podrá llevar el dispositivo en el cuerpo si se usan clips para cinturón, carcasas u otros accesorios parecidos, que no contengan componentes metálicos, y siempre que mantengan el dispositivo, incluida la antena, al menos a 10 mm de distancia del cuerpo.
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm.
Para empeorar el asunto, los ftalatos se encuentran en productos a los que tenemos una alta exposición, tales como juguetes de bebés, envases de bebidas, cosméticos y envolturas de comida.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
En caso de que se le pida que hable sobre una faceta del ministerio cristiano, pudiera mejorar la exposición comenzando con un resumen.
Nếu được chỉ định thảo luận về một khía cạnh nào đó trong thánh chức của tín đồ Đấng Christ, bạn có thể làm cho sự trình bày của bạn phong phú thêm bằng cách khởi đầu bằng một lời trình bày tổng quát.
La potencia de salida radiada de los dispositivos Pixel y Pixel XL es inferior a los límites de exposición a radiofrecuencia del Departamento de Industria de Canadá.
Công suất bức xạ đầu ra của Pixel X và Pixel XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến của Bộ công nghiệp Canada (IC).
Es imperativo que evitemos la exposición al “aire” del mundo de Satanás, con su entretenimiento repugnante, violencia desenfrenada e inclinaciones negativas. (Efesios 2:1, 2.)
Chúng ta cần tránh “không khí” của thế gian Sa-tan cùng những sự vui chơi đồi bại, sự vô luân lan tràn và những khuynh hướng tiêu cực của thế gian đó (Ê-phê-sô 2:1, 2, NW).
Su exposición a LL Cool J en cuarto grado fue igualmente importante.
Việc anh tiếp xúc với LL Cool J ở lớp bốn cũng không kém phần quan trọng.
Y su exposición inagural se llamaba " Felicidad ".
triển lãm mở cửa của họ tên là " Hạnh phúc. "
Las exposiciones marinas del Oligoceno son poco frecuentes en Norteamérica.
Tình trạng phơi bày lòng biển trong thế Oligocen là hiếm ở Bắc Mỹ.
Era un dramaturgo alemán... un dramaturgo alemán que creía que hay una estructura de cinco actos, que tiene una exposición, un incremento de la acción un clímax, un decremento de la acción y un desenlace, que es el desenredo o la resolución de la historia.
Ông là nhà soạn kịch người Đức... nhà viết kịch người Đức và ông tin rằng tồn tại cấu trúc cốt truyện năm hồi, bao gồm Dẫn truyện, Cao trào, Đỉnh điểm, Thoái trào và Kết thúc, tức là giải pháp hoặc cách gỡ rối cho câu chuyện.
Nunca correrías el riesgo de la exposición.
Bà không dám mạo hiểm để lộ đâu.
Una buena exposición de esta creencia se halla en el folleto ¿Debería creer usted en la Trinidad?, traducido a 95 idiomas.
Một cuộc khảo luận rất hay về đề tài này được tìm thấy trong sách mỏng Bạn có nên tin thuyết Chúa Ba Ngôi không?, được dịch ra 95 ngôn ngữ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exposición trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.