extrapolar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extrapolar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extrapolar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ extrapolar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngoại suy, suy ra, đoán ra, khấu trừ, dự định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extrapolar

ngoại suy

(extrapolate)

suy ra

đoán ra

khấu trừ

dự định

(project)

Xem thêm ví dụ

Uno de los aspectos más increíbles de la física y del entendimiento de la naturaleza que hemos aprendido en la Tierra, es que se puede extrapolar, no sólo a los planetas, sino a las estrellas y las galaxias más lejanas.
một trong những thứ lạ thường nhất về vật lý và sự hiểu biết về tự nhiên cái chúng ta có trên Trái đất là bạn có thể vận chuyển nó, không chỉ tới các hành tinh mà còn tới những ngôi sao và giải ngân hà xa xôi khác.
En sus trabajos pioneros, Walter Cannon y Hans Selye usaron animales para establecer las bases científicas tempranas en el estudio del estrés y extrapolar a seres humanos los resultados observados.
Walter Cannon và Hans Selye đã sử dụng các nghiên cứu trên động vật để xác lập cơ sở khoa học sớm nhất để nghiên cứu về căng thẳng.
Vemos que fue enterrado con más gente, y así, al extrapolar esto, y cuando vemos que otras culturas han estado haciendo el mismo tipo de ritual,
Ta thấy rằng ông đã được mai táng với một số người khác, và vậy khi ta loại trừ từ suy nghĩ này và khi ta nhận ra rằng những nền văn hóa khác đã làm cùng một loại " biểu đồ ",
Es un algoritmo diseñado para extrapolar la ubicación de Grodd de los lugares que sabemos en los que ha estado.
Thuận toán để ước lượng vị trí của Grodd từ nơi mà chúng ta biết hắn ta đã tới.
No nos interesaba mucho comprobar si los estudiantes podían reproducir lo que habían aprendido en el colegio, sino que queríamos averiguar si podían extrapolar de lo que saben y aplicar su conocimiento a nuevas situaciones.
Chúng tôi không chú tâm lắm vào việc học sinh có thể lặp lại những thứ học được ở trường, nhưng chúng tôi muốn kiểm tra liệu các em có thể suy luận từ những gì mình biết và áp dụng kiến thức vào những hoàn cảnh mới.
Una medida instantánea de él —o varias medidas a lo largo de décadas o siglos— no es suficiente como para extrapolar una tendencia general de la intensidad del campo.
Một phép đo tức thời của nó, hoặc một số phép đo của nó qua vài thập kỷ hoặc vài thế kỷ, là không đủ để ngoại suy ra xu hướng tổng thể trong cường độ từ trường.
Y sabemos que no tiene mucho sentido pensar a 30 o 50 años porque todo será tan diferente que extrapolar lo que estamos haciendo hoy no tiene ningún sentido.
Và chúng ta biết rằng nó không có ý nghĩa lắm khi nghĩ về 30, 50 năm sau vì khi ấy tất cả mọi thứ sẽ trở nên rất khác biệt khiến một phép ngoại suy rất đơn giản mà chúng ta thực hiện hôm nay sẽ không có ý nghĩa gì trong thời điểm ấy.
Así que quiero extrapolar un poco esta idea algo que es un poco loco.
Nên tôi muốn ngoại suy về ý tưởng này một chút hơi điên khùng một chút.
Fui más allá y las mejoré digitalmente y, sólo por diversión, decidí extrapolar un holograma 3D del original 2D.
Tôi tăng nó lên bằng kĩ thuật số tôi quyết định sẽ ngoại suy ánh sáng 3D từ ánh sáng 2D.
Seleccionan un conjunto de células para realizar un tipo de comportamiento, otro neuromodulador, otro conjunto de células, un patrón diferente, y pueden imaginar que se podría extrapolar a un sistema muy, muy complicado.
Hãy tưởng tượng một mạng lưới tế bào thần kinh với một tác nhân điều biến thần kinh bạn chọn một bộ tế bào để thực hiện một hành vi tác nhân điều biến tế bào thần kinh khác, một bộ tế bào khác, với kiểu mẫu khác, hãy tưởng tượng bạn có thể loại suy nó thành hệ thống rất phức tạp
Piensa qué puedo extrapolar de ahí.
Tôi nghĩ tôi có thể tự suy luận được rồi.
Con él, pudimos extrapolar una idea de cómo se ve.
Với nó, chúng tôi đã có thể suy luận ra về cơ bản tên khốn đó trông thế nào.
Si conocen la circunferencia de un círculo, y si tienen dos puntos en él, todo lo que hay que saber es la distancia entre esos dos puntos, y se puede extrapolar la circunferencia.
Để tìm chu vi của một đường tròn, nếu ta có 2 điểm trên vòng tròn này, chúng ta chỉ cần biết khoảng cách giữa 2 điểm đó để suy ra chu vi của nó.
Puedo extrapolar.
Tôi có thể ngoại suy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extrapolar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.