extraordinario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extraordinario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extraordinario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ extraordinario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kỳ quái, lạ lùng, lạ, đặc biệt, tuyệt vời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extraordinario

kỳ quái

(eccentric)

lạ lùng

(wondrous)

lạ

(foreign)

đặc biệt

(extra)

tuyệt vời

(marvellous)

Xem thêm ví dụ

En resumen, la hermana de Bill escribió: “Creo que mis padres son extraordinarios.
Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.
Este amor se ha evidenciado de manera extraordinaria en épocas de disturbios raciales y grave agitación política.
Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị.
¿Podría esta extraordinaria campaña de predicación ser el cumplimiento de la profecía de Jesús?
Phải chăng công việc phổ biến tin mừng đáng kinh ngạc này là sự ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su?
Y esto es algo extraordinario, ¿verdad?
Và điều này thật lạ thường phải không?
Una cosa es tener una idea para crear una empresa, pero como sabrán muchos en esta sala, hacer que suceda es algo muy difícil y requiere una energía extraordinaria, confianza en uno mismo y determinación, el valor para arriesgar familia y hogar, y un compromiso 24/7 que raya en la obsesión.
Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên.
¿Por qué serán las hermanas de la Sociedad de Socorro capaces de lograr cosas extraordinarias?
Các anh chị em nghĩ tại sao các chị em trong Hội Phụ Nữ đã có thể hoàn thành những điều phi thường?
¡Ésta es la evidencia más extraordinaria de Su amor por cada uno de nosotros!”
Đó là bằng chứng hùng hồn nhất về tình yêu thương của Ngài dành cho mỗi người chúng ta!”
Lo extraordinario es que él me dijo que había guardado recortes de periódicos a lo largo de toda mi infancia, ya fuera de cuando gané una competencia de deletrear en segundo grado, desfilando con las Niñas Exploradoras, ya saben, en el desfile de Halloween, cuando gané mi beca para la universidad, o cualquiera de mis victorias deportivas, y usaba este material, y lo integraba a sus clases con los estudiantes residentes, estudiantes de la Escuela de Medicina Hahnemann y de la Escuela de Medicina Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
* La extraordinaria manera como Jehová administraría los asuntos para cumplir su propósito entrañaba un “secreto sagrado” que iría revelándose poco a poco a lo largo de los siglos (Efesios 1:10; 3:9, notas).
* Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú.
Y los resultados son extraordinarios tanto para los refugiados como para el país anfitrión.
Và kết quả của điều đó rất phi thường cho cả người tị nạn và cộng đồng nơi đó.
Creo que quieres decir " extraordinaria ".
Ý cha là phi thường phải ko
Con el tiempo, hechos como cumplir los mandamientos con desinterés, la apatía o incluso el cansancio, pueden causar que nos volvamos insensibles aún a las señales y a los milagros más extraordinarios del Evangelio.
Trong thời gian dài, những điều như tuân giữ các lệnh truyền một cách thất thường, thờ ơ, hoặc thậm chí sự mệt mỏi đương nhiên có thể bắt đầu và làm cho chúng ta không nhạy cảm với những dấu hiệu và phép lạ đáng kể nhất của phúc âm.
Y éso fue bastante extraordinaria para ese entonces.
Vào thời đó, đó là điều khá đặc biệt.
“[Los testigos de Jehová] poseen una fuerza moral extraordinaria.
“[Nhân Chứng Giê-hô-va] nhất quyết giữ tiêu chuẩn đạo đức cao.
Y aquí está su extraordinario compañero, el siempre confiable, Pequeño Relámpago!
Và đây anh bạn nối khố của Thunderbolt, kẻ đáng tin cậy Lil'Lightning!
Y este sano temor le infundió una extraordinaria valentía, como quedó probado tan pronto Jezabel mató a los profetas de Jehová.
Nhờ đó, ông có lòng can đảm phi thường, như được thấy rõ ngay sau khi Giê-sa-bên giết các tiên tri của Đức Giê-hô-va.
Hace unos cientos de años, hizo este extraordinario pronóstico: "China es un león dormido y, cuando despierte, el mundo temblará".
Vài trăm năm trước, ông đã đưa ra một lời dự đoán thần kỳ: "Trung Quốc là một con sư tử ngủ say, khi nó tỉnh giấc, cả thế giới sẽ rung chuyển."
¿Suele trabajar horas extraordinarias solo para poder mantener un estilo de vida al que se ha acostumbrado?
Bạn có thấy mình làm việc ngoài đời nhiều giờ hơn chỉ để duy trì mức sống mà bạn quen rồi không?
En el campo de la medicina se ha empezado a reconocer el extraordinario poder de la esperanza.
Lãnh vực y khoa đã bắt đầu công nhận sức mạnh đặc biệt của hy vọng.
¡Y qué extraordinario Sumo Sacerdote es él!
Ngài quả là một Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm tuyệt vời!
Es cierto que con el tiempo aceptó su asignación, pero solo después de recibir disciplina extraordinaria de Jehová. (Jonás 1:4, 17.)
Thật ra cuối cùng ông đã nhận làm công tác, nhưng chỉ sau khi nhận sự sửa phạt khác thường bởi Đức Giê-hô-va (Giô-na 1:3, 16).
Entonces, ¿qué ha producido este extraordinario crecimiento del crimen trasnacional?
Vậy cái gì đã tạo ra sự tăng trưởng phi thường trong tội phạm xuyên quốc gia?
Sobre esa singular y extraordinaria experiencia se basa la validez de esta Iglesia.
Giá trị của Giáo Hội dựa vào kinh nghiêm độc nhất và kỳ diệu đó.
Al principio, daba miedo pero todo lo extraordinario empieza dando un poco de miedo, ¿no?
Lúc đầu cũng hơi sợ, nhưng mọi chuyện tuyệt vời đều khởi đầu bằng chút rùng rợn, đúng không?
Sin embargo, Demetrio estaba inquieto y por dos veces intentó escapar de su exilio en las costas del mar Caspio, una vez con la ayuda de su amigo Kallimander, quien había empleado medios extraordinarios para rescatar a su rey: viajó de incógnito a través de Babilonia y Partia.
Tuy nhiên Demetrios cảm thấy không thoải mái và đã cố gắng trốn thoát 2 lần khỏi cảnh lưu đày của mình, một lần qua biển Caspia, một lần với sự giúp đỡ của bạn mình Kallimander, người đã vượt một quãng đường dài để cứu vị vua: Ông đã ẩn danh khi vượt qua Babylon và Parthia.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extraordinario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.