extraterrestre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extraterrestre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extraterrestre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ extraterrestre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngoài Trái Đất, ngoài hành tinh, ngoài trái đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extraterrestre

ngoài Trái Đất

adjective

Nikola Tesla, es una persona que cree en la existencia de seres extraterrestres.
Nikola Tesla, ông là một người tin vào sự tồn tại của sinh vật ngoài trái đất.

ngoài hành tinh

adjective

Los restos completos del extraterrestre muerto para unos exámenes.
Những phần còn sót lại của tên người ngoài hành tinh thử nghiệm.

ngoài trái đất

adjective

Nikola Tesla, es una persona que cree en la existencia de seres extraterrestres.
Nikola Tesla, ông là một người tin vào sự tồn tại của sinh vật ngoài trái đất.

Xem thêm ví dụ

Por eso, tanto la duración de la señal WOW!, 72 segundos, como su forma, corresponderían a un origen extraterrestre.
Vì vậy, cả hai độ dài của tín hiệu Wow!, 72 giây, và hình dạng của nó sẽ tương ứng với một hành tinh ngoàì địa cầu có thể có nguồn gốc.
Es un poco extraterrestre.
Nó là một chủng tộc nhỏ.
¿Los extraterrestres están acelerando las habilidades cognitivas de algunos pocos para ayudar al desarrollo de la civilización humana, como creen algunos teóricos del astronauta ancestral?
Có phải người ngoài hành tinh tăng tốc khả năng nhận thức về một lựa chọn để giúp đỡ sự phát triển của nền văn minh con người, như một số nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin?
Los restos completos del extraterrestre muerto para unos exámenes.
Những phần còn sót lại của tên người ngoài hành tinh thử nghiệm.
Von Däniken afirma que las tradiciones orales y escritas de la mayoría de las religiones contienen referencias a visitantes extraterrestres en forma de descripciones de estrellas y vehículos viajando por el aire y el espacio.
Theo von Däniken, truyện truyền miệng và văn học dân gian hầu hết các nền tôn giáo đều chứa nội dung liên quan đến những vị khách đến từ những hành tinh khác và dùng các thứ xe kỳ lạ để đi lại trên không trung và trong vũ trụ.
Y mientras tanto, el SETI, o la Búsqueda de Inteligencia Extraterrestre, está haciendo públicos sus datos para que millones de científicos aficionados, quizás como usted, puedan aunar esfuerzos para ayudar en la búsqueda.
Trong khi đó, SETI, Tổ chức tìm kiếm trí thông minh ngoài Trái Đất công bố dữ liệu để hàng triệu nhà khoa học, có thể gồm cả bạn, có thể tham gia tìm kiếm với sức mạnh cộng đồng.
Por ejemplo, hace un millón de años no habría humanos en la Tierra que los extraterrestres pudiesen encontrar.
Một triệu năm trước sẽ không có bất kỳ một người nào để các sứ giả ngoài Trái Đất gặp gỡ.
Y es por eso que algunos de estos contactos ha terminado, porque los extraterrestres fueron a diferentes lugares.
Và đó là vì sao những kết nối này đã kết thúc, vì người ngoài trái đất đã đến những nơi khác.
Meier ha acumulado una gran colección de fotografías polémicas, muestra presuntas naves espaciales (llamadas beamships) así como presuntos extraterrestres, seres humanos llamados “los Plejaren”.
Meier đã tích lũy được một bộ sưu tập ảnh đồ sộ cho thấy con tàu vũ trụ đầy khả nghi mà ông gọi là "beamship" cũng như người Plejaren.
Estás en 6 fotos en 2 continentes con extraterrestres.
Cậu xuất hiện trong 6 bức hình khác nhau, 2 châu lục, với người ngoài hành tinh.
Pero hubo algún cambio en la tierra en ese momento, ya sea algún terremoto que incluso causó que el lago Titicaca inundara toda la zona o quizá fue una especie de guerra cósmica entre los extraterrestres.
Nhưng từng có một số thay đổi trong lòng đất ngay sau đó, hoặc một số trận động đất lớn mà thậm chí đã làm lũ từ Hồ Titicaca làm ngập cả khu vực hoặc có thể đã từng có một số loại chiến tranh vũ trụ giữa những E.T.
¿Un asesino extraterrestre me dejaría hacer eso?
Một cỗ máy giết người có để bố làm vậy không?
Dio su vida para salvar a ese extraterrestre.
Ông ấy đã hi sinh để cứu người ngoài hành tinh.
El hecho de que esos botes existan dentro de esas tumbas me lleva a pensar que trataban de alcanzar algún tipo de reino extraterrestre.
Sự thật là những con thuyền này tồn tại trong mộ làm tôi nghĩ rằng họ đang cố gắng vươn tới một số loại khu vực ngoài trái đất.
Rives: Esto es "Encuentros cercanos" y el personaje principal está levantado porque los extraterrestres, momentáneamente, han optado por mostrarse a los terrícolas a las cuatro de la mañana, que no hace que sea un ejemplo muy sólido.
Đó là phim "Close Encounters," và nhân vật chính thức dậy vì người ngoài hành tinh, vào thời khắc ấy, quyết định gặp người Trái đất lúc 4 giờ sáng, và làm nên một ví dụ điển hình.
¡ Los extraterrestres no harían esto!
Người ngoài hành tinh chưa bao giờ làm vậy với con người.
¿Son esculturas indígenas primitivas o retratos asustadores de extraterrestres que nos visitaron hace miles de años?
Đó có phải tượng điêu khắc chân dung của thổ dân sơ khai hay những vị khách ngoài vũ trụ từ hàng ngàn năm trước?
¿Por qué no puede haber doppelgangers cuando hay extraterrestres?
Không phải. Đến người ngoài hành tinh còn có, thì sao lại không thể có người có 2 thân phận chứ?
Son extraterrestres.
Là người ngoài hành tinh.
Y si es así, ¿podría esta forma de comunicación extraterrestre estar destinada a nosotros, o para algo o alguien que no es de este mundo?
Và nếu vậy, có thể dạng kết nối ngoài hành tinh này được dự định cho chúng ta hay cho cái gì đó, hay ai đó không ở thế giới này?
Lo que es real es que hay un organismo extraterrestre cubriéndote la cara, manteniéndote cálida y feliz, mientras te devora.
Thứ thật là có một cơ thể sinh vật ngoài hành tinh trong khi nó ăn dần cô.
Como comentario personal, señor, Me gustaría añadir que desde que los extraterrestres me secuestraron hace # años, he estado esperando el momento oportuno para vengarme
Về cá nhân, thưa ông... tôi muốn nói thêm rằng...Cách đây # năm, tôi bị người hành tinh bắt cóc
Majestic 12 (abreviado como MJ-12 o MJ-XII) es el nombre en clave, según los creyentes del origen extraterrestre del fenómeno ovni, de un presunto comité secreto de científicos, líderes militares y oficiales del gobierno formado en 1947 bajo la dirección del presidente estadounidense Harry S. Truman.
Majestic 12 (hoặc MJ-12) theo thuyết âm mưu UFO là mật danh của một ủy ban bí mật quy tụ các nhà khoa học, giới lãnh đạo quân sự và quan chức chính phủ, được thành lập năm 1947 theo sắc lệnh của Tổng thống Mỹ Harry S. Truman để tạo điều kiện phục hồi và điều tra tàu vũ trụ ngoài hành tinh.
Tenemos que confiar en nosotros mismos, no en extraterrestres con capa.
Chúng ta cần dựa vào chính mình, không phải người ngoài hành tinh mặc áo choàng đó.
¿Acaso son en realidad una especie de puertas estelares interdimensionales, y así pueden los extraterrestres ir y venir de su planeta usándolas?
Có thể chsung thực sự là một số loại cổng sao tới chiều không gian khác, và sau đó người ngoài hành tinh có thể tới và đi từ hành tinh này bằng chúng?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extraterrestre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.