extraviado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extraviado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extraviado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ extraviado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bị mất, lạc đường, lạc, thua, lạc lối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extraviado

bị mất

(lost)

lạc đường

(astray)

lạc

(lost)

thua

(lost)

lạc lối

(astray)

Xem thêm ví dụ

En vez de juzgarlos como personas que probablemente nunca llegarán a ser adoradoras de Jehová, debemos tener una actitud positiva, “porque hasta nosotros en un tiempo éramos insensatos, desobedientes [y] extraviados” (Tito 3:3).
Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”.
(1 Timoteo 1:15) A su compañero cristiano, Tito, escribió: “Porque hasta nosotros en un tiempo éramos insensatos, desobedientes, siendo extraviados, siendo esclavos a diversos deseos y placeres.”—Tito 3:3.
Ông có viết cho Tít, người cùng đạo đấng Christ với ông như sau: “Vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, bị lừa-dối, bị đủ thứ tình-dục dâm-dật sai-khiến” (Tít 3:3).
Le dijo: “En los últimos días [...] hombres inicuos e impostores avanzarán de mal en peor, extraviando y siendo extraviados” (2 Timoteo 3:1, 13).
Ông cho biết: “Trong ngày sau-rốt... những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa” (2 Ti-mô-thê 3:1, 13).
¿Localizaste a la chica extraviada en la grabación de seguridad?
Cô xác định được vị trí cô gái mất tích trong băng chưa?
5 El propósito de Jehová es que toda la creación inteligente esté unida en adoración... y nadie sea extraviado por la falsedad, y nadie esté andando a tientas porque no pueda hallar el verdadero significado de la vida.
5 Ý định của Đức Giê-hô-va là tất cả những tạo vật thông minh được hợp nhất trong sự thờ phượng—không ai bị lừa dối bởi sự sai lầm, không ai đi quờ quạng vì không tìm ra ý nghĩa thật sự của đời sống.
Evite ser extraviado
Tránh bị mắc lừa
Al regresar, el pastor contaba las ovejas, y buscaba las que se hubieran extraviado.
Người chăn chiên thường đếm các con chiên khi chúng quay trở lại, tìm kiếm những con đi lạc nếu có bị thiếu con nào.
¿Qué son “las cosas elementales del mundo” de las que debemos guardarnos para no ser extraviados?
Chúng ta phải đề phòng những điều “sơ-học” nào “của thế-gian” để không bị lầm đường lạc lối?
Es un telmarino, no un perro extraviado.
Hắn là người Telmarine, một lũ xấc xược.
La Palabra de Dios predijo que, en nuestro tiempo, “los hombres inicuos e impostores avanzar[ían] de mal en peor, extraviando y siendo extraviados” (2 Timoteo 3:13).
Lời Đức Chúa Trời báo trước rằng trong thời chúng ta, “những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa”.
Parece que nuestro extraviado tiene una afición.
Có vẻ con bò lạc của chúng ta có sở thích nhỉ.
Alma se enteró de que un grupo de nefitas disidentes llamado zoramitas se habían extraviado de la verdad del Evangelio y habían caído en ritos falsos.
An Ma biết được rằng một nhóm dân Nê Phi ly khai được gọi là dân Giô Ram đã thất lạc khỏi lẽ thật của phúc âm và sa vào những lối thực hành sai lạc.
¿Pudiera algún humano salvar a los extraviados de Judá? ¿Qué nos enseña esto?
Có người nào có thể cứu dân Giu-đa ngỗ nghịch không, và điều này dạy chúng ta điều gì?
Como es “el padre de la mentira”, este “gran dragón, la serpiente original”, ha ‘extraviado a toda la tierra habitada’.
Là “cha sự nói dối”, “con rồng lớn... tức là con rắn xưa” này, đã và đang “dỗ-dành cả thiên-hạ”.
Jamás he extraviado ninguno.
Tôi chưa bao giờ bỏ sót tấm nào
A fue extraviado por un humanista italiano en 1564.
Quyển A bị một nhà nghiên cứu về văn hóa Ý làm mất năm 1564.
Quienes se han extraviado en gran manera de las sendas de rectitud, necesitan desesperadamente esta redención y, si se arrepienten plenamente, la misma es de ellos para reclamarla.
Những người nào đã lạc xa khỏi những lối đi ngay chính đều rất cần sự cứu chuộc này, và nếu họ hối cải hoàn toàn, thì họ được quyền thỉnh cầu sự cứu chuộc này.
Con fe, podemos saber que ese extraviado ser querido no está abandonado, sino que se encuentra al cuidado de un amoroso Salvador.
Với đức tin, chúng ta có thể biết rằng người thân yêu đang lầm đường lạc lối này không phải bị bỏ rơi mà là đang được Đấng Cứu Rỗi nhân từ trông nom chăm sóc.
Hay un extraviado en Seattle, hace más de un año.
Có người nào đó mất tích ở Seatle, cách đây 1 năm.
14 Al ayudar a una oveja extraviada, se puede usar la parábola del hijo pródigo, que se encuentra en Lucas 15:11-24.
14 Khi cố gắng giúp đỡ một con chiên lạc, người công bố có thể nói đến minh họa của Chúa Giê-su ghi nơi Lu-ca 15: 11-24.
(Risas) ¿Alguna vez ha extraviado su identificación de TED e inmediatamente comenzó a imaginar cómo serían 3 días de vacaciones en Vancouver?
Liệu bạn đã để thất lạc huy hiệu TED và lập tức suy diễn không biết một kì nghỉ 3 ngày tại Vancouver sẽ như thế nào?
Algunas fuentes cercanas a la familia han desistido de comentar que ahora las autoridades creen que han dado con el último paradero de la chica extraviada.
Tuy nhiên một nguồn tin thân cận của gia đình đã từ chối bình luận về việc chính quyền hiện nay tin rằng họ đã tìm được địa điểm cuối cùng nơi mà cô gái bị mất tích.
En cuanto a esto, el autor francés Roger Garaudy declaró, según el periódico francés Le Monde del 8 de noviembre de 1972, que la filosofía griega “había extraviado al cristianismo por siglos.”
Về vấn đề này, nhật báo Le Monde ra ngày 8-11-1972 có trích lời của văn sĩ Pháp Roger Garaudy cho rằng triết lý Hy Lạp “đã làm đạo đấng Christ đi lạc đường cả hàng thế kỷ”.
Un empleado que se había extraviado, sin duda.
Chắc là có một công nhân đã đi lạc.
“Los hombres inicuos e impostores avanzarán de mal en peor —aseguró—, extraviando y siendo extraviados”, o como dice la Biblia de Navarra, “engañando a otros y engañándose a sí mismos” (2 Timoteo 3:1, 13).
Ông viết: “Những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong điều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa”.—2 Ti-mô-thê 3:1, 13.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extraviado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.