extrinsic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extrinsic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extrinsic trong Tiếng Anh.

Từ extrinsic trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoài, không cố hữu, ngoại lai, nằm ở ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extrinsic

ngoài

adjective noun adverb adposition

So a lot of it tends to be extrinsic.
Vì vậy rất nhiều trong số đó có chỉ là vẻ đẹp bề ngoài

không cố hữu

adjective

ngoại lai

adjective

nằm ở ngoài

adjective

Xem thêm ví dụ

The tissue factor (extrinsic) pathway is initiated by release of tissue factor (a specific cellular lipoprotein), and can be measured by the prothrombin time (PT) test.
Con đường yếu tố mô khởi đầu bằng sự phóng thích các yếu tố mô (một loại lipoprotein vòng đặc biệt), được đánh giá bằng xét nghiệm thời gian prothrombin (PT).
What's alarming here is that our business operating system -- think of the set of assumptions and protocols beneath our businesses, how we motivate people, how we apply our human resources -- it's built entirely around these extrinsic motivators, around carrots and sticks.
Và điều đáng lo ngại ở đây là hệ thống hoạt động của các doanh nghiệp -- bạn thử nghĩ đến các nghi thức và các giả định của các doanh nghiệp, chúng ta khích lệ con người như thế nào, chúng ta sử dụng nguồn nhân công như thế nào -- những thứ đó được xây dựng hoàn toàn xung quanh các động cơ ngoại, xung quanh củ cà rốt và cây gậy.
What's alarming here is that our business operating system -- think of the set of assumptions and protocols beneath our businesses, how we motivate people, how we apply our human resources-- it's built entirely around these extrinsic motivators, around carrots and sticks.
Và điều đáng lo ngại ở đây là hệ thống hoạt động của các doanh nghiệp -- bạn thử nghĩ đến các nghi thức và các giả định của các doanh nghiệp, chúng ta khích lệ con người như thế nào, chúng ta sử dụng nguồn nhân công như thế nào -- những thứ đó được xây dựng hoàn toàn xung quanh các động ngoại, xung quanh củ cà rốt và cây gậy.
The production of toxins depends on the surrounding intrinsic and extrinsic environments and these substances vary greatly in their toxicity, depending on the organism infected and its susceptibility, metabolism, and defense mechanisms.
Việc sản sinh độc chất phụ thuộc vào bên trong và bên ngoài môi trường bao bọc và những chất này khác nhau rất lớn về độc tính của chúng, phụ thuộc vào sinh vật bị nhiễm, và sự mẫn cảm, sự trao đổi chất, và cơ chế tự vệ của vật chủ.
McLeod suggests that intrinsic motivators tend to be more effective than extrinsic motivators because students then perceive the given task as inherently valuable.
McLeod gợi ý rằng các động lực nội tại có xu hướng hiệu quả hơn các động lực bên ngoài vì các sinh viên sau đó nhận thức được nhiệm vụ được giao như một thứ vốn đã có giá trị.
A distinction is made between people who are extrinsically denied their possibility to say what they think by 18 year limits, psychiatric diagnoses based on domain-specific hypotheses, or other constructed laws on one hand, and marginal case humans intrinsically incapable of opining about their situation on the other.
Một sự khác biệt được tạo ra giữa những người bị từ chối bên ngoài về khả năng nói những gì họ nghĩ theo giới hạn 18 năm, chẩn đoán tâm thần dựa trên các giả thuyết về miền cụ thể, hoặc các luật được xây dựng khác trên một mặt và trường hợp bên lề con người không có khả năng chống lại tình huống của họ mặt khác.
That makes sure that if the debtor does not pay the unpaid invoices, his extrinsic asset can be taken by the creditor.
Điều đó có nghĩa là khi số tài sản của doanh nghiệp không đủ để trả nợ thì chủ sở hữu không có nghĩa vụ phải trả nợ thay cho doanh nghiệp.
A very well understood example of extrinsic control is the regulation of glucose metabolism by the hormone insulin.
Một ví dụ được hiểu rất rõ về kiểm soát bên ngoài là điều hòa chuyển hóa glucose thông qua hormone insulin.
However, the Whitney embedding theorem asserts every surface can in fact be embedded homeomorphically into Euclidean space, in fact into E4: The extrinsic and intrinsic approaches turn out to be equivalent.
Tuy nhiên, định lý nhúng Whitney khẳng định rằng mọi mặt đều có thể nhúng đồng phôi vào một không gian Euclide, trong không gian E4: Cách định nghĩa ngoại hàm và nội tại là tương đương với nhau.
Extrinsic control involves a cell in a multicellular organism changing its metabolism in response to signals from other cells.
Điều hòa bên ngoài lại liên quan đến việc tế bào ở một sinh vật đa bào thay đổi mức độ trao đổi chất của nó để đáp ứng với tín hiệu đến từ các tế bào khác.
Now what I'm also interested in is: Is it possible to separate intrinsic and extrinsic beauty?
Điều mà tôi cũng thấy hứng thú nữa là: Liệu có thể tách rời vẻ đẹp bản chất và vẻ đẹp bề ngoài?
looking at the science of human motivation, particularly the dynamics of extrinsic motivators and intrinsic motivators.
Đặc biệt là về sự đa dạng của một số động cơ ngoại và động cơ nội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extrinsic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.