extroverted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extroverted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extroverted trong Tiếng Anh.

Từ extroverted trong Tiếng Anh có các nghĩa là cởi mở, đóng, dễ lây, mở, dễ truyền đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extroverted

cởi mở

đóng

dễ lây

mở

dễ truyền đi

Xem thêm ví dụ

I could have told you 50 others just like it -- all the times that I got the message that somehow my quiet and introverted style of being was not necessarily the right way to go, that I should be trying to pass as more of an extrovert.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
Extroverts, for example, I find intriguing.
Những người hướng ngoại, ví dụ, tôi thấy rất thú vị.
They not only handle all the male extroverts, they pick up a few introverts as well.
Họ không những làm với đàn ông hướng ngoại, mà còn với cả một vài người hướng nội nữa.
He spoke in classic "extrovert-ese."
Anh ấy nói bằng giọng hướng ngoại điển hình.
Now I think at this point it's important for me to say that I actually love extroverts.
Tôi nghĩ lúc này tôi muốn nói một điều quan trọng là tôi thực chất thích những người hướng ngoại.
Extroverts lie more than introverts.
Người hướng ngoại nói dối nhiều hơn người hướng nội.
A growing body of science is showing that facial configuration - placement of the eyes , width of the cheekbones and so on - provides clues to a person 's personality , including likelihood to be extroverted , conscientious and , now , trustworthy .
Một ngành khoa học đang phát triển cho thấy hình dạng khuôn mặt - vị trí mắt , chiều rộng xương gò má và v.v... - cung cấp bằng chứng về nhân cách của một người , bao gồm có tính hướng ngoại , chu đáo và bây giờ là đáng tin cậy hay không .
In a subsequent, apparently unrelated study, participants were asked to recall events from their lives in which they had been either introverted or extroverted.
Trong một nghiên cứu sau đó, ngụy trang như không liên quan, người ta yêu cầu những người tham gia nhắc lại những sự kiện trong cuộc đời họ biểu lộ hoặc tính hướng nội hoặc tính hướng ngoại.
And some people fall smack in the middle of the introvert/ extrovert spectrum, and we call these people ambiverts.
Có một số người sẽ rơi ngay chính giữa vùng hướng nội và hướng ngoại, chúng ta gọi những người đó là ambivert ( vừa hướng nội vừa hướng ngoại )
The politicians I've met are generally very extroverted, friendly, very socially skillful people, and that's the nature of politics.
Những chính trị gia mà tôi từng gặp là những người thực sự hướng ngoại, thân thiện, và là những người có kĩ năng xã hội tuyệt vời và đó là bản chất của chính trị.
Mercury once said of himself: "When I'm performing I'm an extrovert, yet inside I'm a completely different man."
Một lần Mercury từng nói: "Khi tôi biểu diễn, tôi là một người hướng ngoại, nhưng bên trong tôi là một người hoàn toàn khác."
And we all fall at different points, of course, along the introvert/ extrovert spectrum.
Dĩ nhiên tất cả chúng ta rơi vào những điểm khác nhau giữa hai vùng hướng nội hay hướng ngoại.
Those are the extroverts.
Đó chính là người hướng ngoại.
And interesting research by Adam Grant at the Wharton School has found that introverted leaders often deliver better outcomes than extroverts do, because when they are managing proactive employees, they're much more likely to let those employees run with their ideas, whereas an extrovert can, quite unwittingly, get so excited about things that they're putting their own stamp on things, and other people's ideas might not as easily then bubble up to the surface.
Và một nghiên cứu thú vị của Adam Grant ở trường Wharton cho biết rằng những nhà lãnh đạo mang tính cách hướng nội thường mang đến những thành quả tốt hơn những nhà lãnh đạo hướng ngoại bới nếu họ quản lý những nhân viên hoạt bát họ thường để cho những nhân viên đó tự do chạy theo những ý tưởng của họ trong khi những nhà lãnh đạo hướng ngoại có thể, nhiều lúc quá hưng phấn về mọi thứ đến nỗi họ áp đặt ý tưởng của họ lên tất cả mọi thứ, và ý tường của những người khác không thể dễ dàng mà nổi lên được bề mặt.
Extroverts use it more than introverts.
Những người hướng ngoại sử dụng điều này nhiều hơn người hướng nội.
So when an extrovert meets a Charles, it rapidly becomes "Charlie," and then "Chuck," and then "Chuckles Baby."
Khi một người hướng ngoại gặp Charles, nó nhanh chóng trở thành "Charlie," rồi "Chuck," và rồi "Chuckles bé bỏng."
And the vast majority of teachers reports believing that the ideal student is an extrovert as opposed to an introvert, even though introverts actually get better grades and are more knowledgeable, according to research.
Và đa số những báo cáo của các giáo viên tin rằng học sinh lý tưởng là những đứa trẻ hướng ngoại trái ngược với những đứa trẻ hướng nội, mặc dù những đứa trẻ hướng nội thực chất đạt được điểm số cao hơn và hiểu biết nhiều hơn theo nghiên cứu cho biết.
If you hear a man talking loudly in a restaurant, for instance, you might conclude that he is either an extrovert or a show-off.
Chẳng hạn, nếu nghe một người nói oang oang trong một tiệm ăn, bạn có thể kết luận rằng hoặc đó là một người hướng ngoại, hoặc là một người thích phô trương.
There are studies done on the frequency with which individuals engage in the conjugal act, as broken down by male, female; introvert, extrovert.
Có nhiều nghiên cứu được thực hiện về mức độ thường xuyên mà các cá nhân tham gia vào quan hệ vợ chồng, được chia theo nam, nữ; hướng nội, hướng ngoại.
ARE you looking for a companion that is an extrovert yet is content to lie quietly in your lap or by your side while you read?
BẠN có đang tìm một người bạn thân thiện và sẵn sàng nằm yên trong lòng hoặc bên cạnh khi bạn đọc sách?
Extroverts prefer black-and-white, concrete, simple language.
Người hướng ngoại thích ngôn ngữ trắng đen phân biệt, chắc chắn, đơn giản.
As Susan Cain said in her "Quiet" book, in a chapter that featured the strange Canadian professor who was teaching at the time at Harvard, I sometimes go to the men's room to escape the slings and arrows of outrageous extroverts.
Như Susan Cain nói trong cuốn sách "Im lặng (Quiet)" Trong chương nói về giáo sư kỳ lạ người Canada người lúc đó đang giảng dạy ở Harvard, tôi thỉnh thoảng vào nhà vệ sinh nam để thoát khỏi đám đông những người hướng ngoại quá khích.
I find, for example, after a period of pseudo-extroverted behavior, I need to repair somewhere on my own.
Tôi thấy, ví dụ, sau một thời gian giả hướng ngoại Tôi cần một nơi nào đó để sửa chữa chính mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extroverted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.