fabricante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fabricante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fabricante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fabricante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người sản xuất, nhà sản xuất, người chế tạo, chủ xưởng, Thiết kế xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fabricante

người sản xuất

(fabricator)

nhà sản xuất

(manufacturer)

người chế tạo

(fabricator)

chủ xưởng

(manufacturer)

Thiết kế xây dựng

Xem thêm ví dụ

No resulta muy difícil intuir cuál de los dos hombres consultó el manual de reparaciones del fabricante.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
La familia, junto con el resto del mundo, se entera de que el fabricante de dulces Willy Wonka ha escondido cinco boletos de oro entre sus chocolates Wonka.
Để chọn ra người sẽ được vào nhà máy đồng thời được cung cấp sô cô la trọn đời, ngài Wonka giấu năm chiếc vé vàng trong những tờ giấy gói các thanh sô-cô-la Wonka.
Mi nombre es Arvind Gupta y soy fabricante de juguetes.
Tên tôi là Arvind Gupta, và tôi là người làm đồ chơi.
Al poco, Vivaldi empobreció y murió de una «infección interna» durante la noche del 27 al 28 de julio de 1741, a la edad de 63 años, en una casa propiedad de una viuda de un fabricante de sillas de montar vienés.
Rất nhanh sau đó, Vivaldi rơi vào cảnh bần cùng và mất trong đêm ngày 27/28 tháng 7 năm 1741, thọ 63 tuổi, do nhiễm trùng nội tạng, trong căn nhà thuộc quyền sở hữu của một góa phụ của một người làm yên xe tại Viên.
El Koenigsegg CCR es un automóvil superdeportivo producido por el fabricante sueco Koenigsegg.
Koenigsegg CCR là một siêu xe của Koenigsegg.
También pueden venderse los excedentes de bagazo a los fabricantes de papel y de materiales de construcción para la elaboración de sus productos.
Số bã còn dư lại cũng được bán cho những nhà sản xuất giấy và vật liệu xây cất để dùng trong sản phẩm của họ.
En la cartografía, la tecnología ha cambiado continuamente para resolver las demandas de nuevas generaciones de fabricantes de mapas y de lectores de mapas.
Trong bản đồ học, công nghệ liên tục thay đổi nhằm đáp ứng nhu cầu của các thế hệ các nhà lập bản đồ và người dùng mới.
Rebajas del fabricante: se basan en las compras del distribuidor durante el año.
Giảm giá của nhà sản xuất — được dựa trên giao dịch mua của đại lý trong năm.
Para consultar información sobre tu dispositivo, ponte en contacto con el fabricante.
Để biết chi tiết về thiết bị, hãy liên hệ với nhà sản xuất thiết bị.
Para saber cómo se almacena tu transcripción, consulta al fabricante de tu dispositivo.
Để tìm hiểu cách lưu trữ bản chép lời, hãy liên hệ với nhà sản xuất thiết bị của bạn.
El fusil de asalto Heckler & Koch G11 es un prototipo de fusil bullpup desarrollado durante las décadas de 1970 y 1980 por el Gesellschaft für Hülsenlose Gewehrsysteme (GSHG) (en alemán: "Sociedad de Sistemas para Fusiles sin Casquillo"), que es un conglomerado de compañías lideradas por el fabricante de armas de fuego Heckler & Koch (diseño mecánico del arma), Dynamit Nobel (composición de la munición y diseño del proyectil), y Hensoldt Wetzlar (sistemas ópticos y de identificación de blancos).
Heckler & Koch G11 là loại súng trường tấn công với cấu hình bullpup thử nghiệm của Đức được phát triển từ ngững năm 1960 đến những năm 1980 trong dự án Gesellschaft für Hülsenlose Gewehrsysteme (Tổng hợp tác phát triển hệ súng trường không có vỏ đạn), một dự án được thực hiện bởi Heckler & Koch (thiết kế máy móc và cấu hình vũ khí), Dynamit Nobel (nghiên cứu thuốc súng và cấu hình đạn), Hensoldt Wetzlar (nghiên cứu hệ thống xác định mục tiêu và hệ thống nhắm quang học).
Armamento: “El C.I.C.R. (Comité Internacional de la Cruz Roja) calcula que hay más de noventa y cinco fabricantes en 48 países que producen anualmente entre cinco y diez millones de minas”. (Alto Comisionado de las Naciones Unidas para los Refugiados [ACNUR].)
Khí giới: Ủy ban Hồng Thập Tự Quốc tế (ICRC) ước lượng có hơn 95 công ty trong 48 xứ đang sản xuất khoảng 5 đến 10 triệu mìn sát thương mỗi năm”—[Cao Ủy Tị nạn LHQ (UNHCR)].
Así que, al final, los fabricantes llegaron a un acuerdo que fue un paquete combinado.
Rốt cuộc, các nhà sản xuất đã đi tới 1 thỏa thuận, là gói kết quả tổng hợp.
Si el problema persiste después de seguir estos pasos, ponte en contacto con el fabricante de tu Chromebook.
Nếu bạn vẫn gặp sự cố sau khi thử các bước này, hãy liên hệ với nhà sản xuất Chromebook của bạn.
Algunos fabricantes de placas base usan Nvidia NF200, un chip para permitir utilizar aún más tarjetas gráficas.
Một số nhà sản xuất bo mạch chủ sử dụng chip NF200 của Nvidia cho phép sử dụng thêm nhiều card đồ họa hơn nữa.
Este atributo nos permite mostrar su anuncio en los momentos más adecuados y distinguir su producto de los multipacks y lotes creados por el fabricante, así como del resto de productos sin accesorios.
Thuộc tính này cho phép chúng tôi hiển thị quảng cáo của bạn trong những tình huống phù hợp bằng cách phân biệt mặt hàng của bạn với nhiều gói, gói mà nhà sản xuất tạo ra và các sản phẩm không có phụ kiện.
La llegada de la Guerra de Corea ayudó a McDonnell a convertirse en un gran fabricante de aviones militares, sobre todo con el excelente F-4 Phantom II de 1958, avión ampliamente exportado.
Chiến tranh Triều Tiên xảy ra đã thúc đẩy McDonnell trở thành một hãng cung cấp máy bay quân sự lớn, đặc biệt là với máy bay nổi tiếng F-4 Phantom II (1958).
Nota: Algunas funciones del accesorio para el coche pueden funcionar de forma diferente en función del fabricante.
Lưu ý: Một số tính năng của phụ kiện ô tô có thể hoạt động khác nhau tùy thuộc vào nhà sản xuất.
& Fabricante
& Hãng chế tạo
Este edificio no fue concebido para albergar a gente en él... Era el almacén de un fabricante de alfombras.
Khu nhà này đâu có được xây để ở – nó vốn là cái kho chứa hàng của một xưởng làm thảm.
Para obtener más información, ponte en contacto con el fabricante.
Để biết thêm thông tin, hãy liên hệ với nhà sản xuất thiết bị.
Rápidamente se convirtió en fabricante de semiconductores, con un capital inicial aportado por inversores individuales y por el gigante industrial Emerson Electric.
Nó nhanh chóng trở thành nhà sản xuất bán dẫn chuyên dụng, với vốn đầu tư ban đầu được cung cấp bởi một số nhà đầu tư cá nhân và công ty công nghiệp khổng lồ Emerson Electric.
" La gigantesca estación de energía basada en carbón que estamos construyendo en King's North, y obviamente las grandes noticias que justo hoy, justo esta semana, el único fabricante de turbinas de viento de Gran Bretaña ha sido forzado a cerrar.
" Trạm điện bằng than đốt chúng tôi đang xây ở King's North, và đương nhiên có cả những tin vô cùng hay ho mà chỉ có hôm nay, chỉ trong tuần này, nhà sản xuất tua bin gió duy nhất của Anh đã bị bắt đóng cửa.
Empezamos a trabajar con fabricantes para aumentar esta tecnología, y actualmente estamos trabajando con ellos para llevar algunos de estos productos al mercado.
Chúng tôi bắt tay với các nhà sản xuất để mở rộng công nghệ này, và hiện chúng tôi đang làm việc với họ để đưa các sản phẩm này ra thị trường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fabricante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.