fachada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fachada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fachada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fachada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái trán, mặt trước, mặt tiền, mặt, sự giả vờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fachada

cái trán

(frontage)

mặt trước

(frontispiece)

mặt tiền

(frontage)

mặt

(face)

sự giả vờ

(pretense)

Xem thêm ví dụ

Pero solo porque una fachada es superficial no significa que no sea también profunda.
Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong.
Podemos observar el fotograbado en metal, y la fachada de acrílico.
Và mọi người có thể nhìn thấy chi tiết phần đồng được khắc và bề mặt được sơn acrylic.
Usted quiere mantener esta fachada fulana.
Cậu muốn giữ bộ mặt lẳng lơ này.
Si permitiéramos que nuestra mente se recreara en relaciones sexuales ilícitas, ¿no seríamos hipócritas, cristianos puros tan solo de fachada?
Nếu chúng ta để cho tâm trí ấp ủ chuyện tình dục bất chánh thì chúng ta phải chăng chỉ là tín đồ đấng Christ sạch sẽ bề ngoài mà thôi, và chúng ta sẽ là đạo đức giả, phải không?
Sabes que era una fachada, ¿o no?
Con biết đó chỉ là ngụy trang thôi mà, phải không?
Sin embargo, esto no puede suceder si nos ocultamos tras fachadas personales, dogmáticas u organizativas.
Nhưng điều này không thể xảy ra nếu chúng ta giấu giếm đằng sau diện mạo cá nhân, tôn giáo hay tổ chức.
Cuando pintamos el primer edificio salpicando de naranja sobre el gris sombrío de la fachada, ocurrió algo inimaginable.
Khi chúng tôi sơn tòa nhà đầu tiên, bằng cách đổ một màu cam rạng rỡ lên màu xám tối tăm của môt mặt tiền, một việc không thể tưởng tượng được xảy ra.
Mientras la guerra se tornaba en contra de los japoneses, declararon a Birmania un estado plenamente soberano el 1 de agosto de 1943, pero esto era solamente otra fachada.
Khi chiến tranh quay lưng lại với người Nhật, họ tuyên bố Miến Điện là một nhà nước có chủ quyền toàn bộ vào ngày 1 tháng 8 năm 1943, nhưng đây là chỉ là vẻ bề ngoài khác.
ESTAS palabras, inscritas en la fachada de una casa del siglo XVII de Celerina, en el este de Suiza, significan “Que Jehová sea tu protector”.
HÀNG chữ này trên bức tường phía trước của một ngôi nhà xây vào thế kỷ thứ 17 tại Celerina, miền đông Thụy Sĩ, có nghĩa “Đức Giê-hô-va là Đấng che chở ngươi”.
(El sueño no es ninguna fachada.
Tiếng ồn này không phải là tưởng tượng.
Detrás de esa gris fachada urbana empieza uno de los suburbios más grandes y pobres del mundo.
Đằng sau vẻ ngoài thành thị xám xịt là những khu ổ chuột lớn nhất và nghèo nàn nhất thế giới.
Ya con la respiración normal, los tres nos dirigimos con toda la naturalidad que supimos al patio de la fachada.
Khi thở được bình thường, ba chúng tôi cố ra vẻ tà tà đi ra sân trước.
Durante un tiempo, las publicaciones bíblicas se imprimieron en el sótano de un edificio en el que se hacía otra clase de impresión como fachada.
Có lần, ấn phẩm giải thích Kinh Thánh được in dưới tầng hầm một tòa nhà được ngụy trang bằng công việc in ấn một loại ấn phẩm khác.
Tienen sobre todo decoración arquitectónica, pero las fachadas incluyen grandes paneles sobre los dinteles, todas semejantes en su contenido, con figuras del rey investido por un dios, sobre una zona con filas de figuras menores que llevan tributo, con soldados y oficiales.
Những bức tranh này chủ yếu là trang trí kiến trúc, nhưng các mặt tiền bao gồm các tấm lớn trên cửa ra vào, mỗi cửa sổ đều tương tự nhau, với các bức tượng của nhà vua được đầu tư bởi một vị thần, trên một khu với hàng các con số nhỏ mang cống, với binh lính và quan chức.
En el cual Carnevale invitó espectadores a una galería vacía y cubrió la fachada vidriada frontal con carteles.
Carnevale mời người xem vào một phòng trưng bày trống, và phủ lên bức tường kính phía trước bằng áp phích.
Cristián IV desplegó grandes esfuerzos en la restauración del castillo en 1639 y logró reconstruir la fachada de manera magnífica, pero el interior nunca recuperó su antiguo esplendor.
Vua Christian IV cố gắng phục hồi lâu đài và từ năm 1639, mặt ngoài lâu đài đã được phục hồi lại vẻ tráng lệ của nó, tuy nhiên các phần bên trong không bao giờ phục hồi được như xưa.
Satanás actúa de manera muy parecida a líderes modernos del hampa que presentan la fachada de ser respetables, pero que, entre bastidores, hacen cosas muy inicuas.
Sa-tan hành động y như là nhiều kẻ cầm đầu bọn bất lương ngày nay, bề ngoài có vẻ đáng kính trọng, song thật ra trong bóng tối lại làm những chuyện hết sức gian ác.
La compañía papelera es solo una fachada.
Công ty giấy chỉ là cái vỏ bề ngoài thôi.
Está -- tú puedes ver detrás de todo, y ver lo que está pasando en las fachadas de este.
các bạn có thể nhìn thấy phía sau nó và những gì đang diễn ra bên trong.
La fachada del templo tiene cuatro puertas, con tres nichos entre ellas del tamaño de una puerta.
Mặt tiền của ngôi đền có bốn ô cửa, với ba hốc cửa có kích thước giữa chúng.
Es una fachada y la cuenta de correo ya no existe.
Hóa ra nó chỉ là vỏ bọc với một địa chỉ email giả.
Que si han pintado la fachada.
Tôi nói, có phải màu sơn mới không?
Todo lo que queda son fachadas vacías.
Chỉ còn lại những cửa hàng trống không.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fachada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.