fábrica trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fábrica trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fábrica trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fábrica trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà máy, Nhà máy, đại lý ở nước ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fábrica

nhà máy

noun (Edificio o conjunto de edificaciones e instalaciones destinadas a actividades industrales.)

Cuando entré a la preparatoria, recibí una promoción para trabajar dentro de la fábrica.
Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy.

Nhà máy

noun (instalación donde se convierten materias primas en productos manufacturados)

Esta fábrica tiene el tamaño del 10 % de las fábricas de Danone existentes
Nhà máy này chỉ cỡ bằng 10% các nhà máy hiện tại của Danone

đại lý ở nước ngoài

noun

Xem thêm ví dụ

Se fabricaron alrededor de 10.000 ametralladoras desde 1939 hasta 1941, pero el arma no tuvo éxito en servicio y su producción fue descontinuada después de la invasión alemana de junio de 1941, con las fábricas reconvertidas para producir la más vieja y fiable Maxim M1910.
Khoảng 10.000 khẩu đã được sản xuất từ năm 1939 đến 1941 nhưng loại súng này không được thành công lắm trong chiến đấu nên nó đã bị ngừng sản xuất sau chiến dịch Barbarossa vào tháng 6 năm 1941 với việc các nhà máy chuyển sang sản xuất loại súng máy PM M1910.
Fábrica Templo de Industrias
Công ty Temple.
Porque la señora Wu fabrico el diario.
Bởi vì quyển nhật ký kia là vợ anh ta tự chế ra.
La fábrica de cerveza fue remodelada en 1991.
Một nhà máy chưng cất rượu đã được khai trương năm 2004.
Al norte de la ciudad hay empresas para el transporte de mercancías, productos de pesca y una fábrica de sal.
Phía bắc của thành phố là các cơ sở để vận chuyển hàng hóa, sản phẩm thủy sản, sản phẩm từ thuỷ sản, và một nhà máy muối biển.
Compra un terreno en Kings Mountain y luego avísale a todos que vamos a construir una gran fábrica allí."
Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó."
Cuando entré a la preparatoria, recibí una promoción para trabajar dentro de la fábrica.
Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy.
Compra un terreno en Kings Mountain y luego avísale a todos que vamos a construir una gran fábrica allí. "
Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó. "
Alguna fábrica. ¿probablemente?
Có lẽ là một phân xưởng?
El ciclo de la lluvia, esta fábrica de lluvia, alimenta efectivamente una economía agrícola de unos 240 mil millones de dólares en América latina.
Chính chu trình mưa này, nhà máy sản xuất mưa này, đang nuôi dưỡng một nền kinh tế nông nghiệp thịnh vượng đáng giá tầm 240 triệu đô ở châu Mĩ La Tinh.
El diseño era controvertido y se fabricó el Short SB5 para probar combinaciones de alas en flecha y colas.
Thiết kế này được bàn nhiều, và Short SB5 được chế tạo để thử nghiệm cánh xuôi sau và đuôi.
Nuestro Creador, cuyo nombre es Jehová, odia la mentira, como lo expresa claramente Proverbios 6:16-19: “Hay seis cosas que Jehová de veras odia; sí, siete son cosas detestables a su alma: ojos altaneros, una lengua falsa, y manos que derraman sangre inocente, un corazón que fabrica proyectos perjudiciales, pies que se apresuran a correr a la maldad, un testigo falso que lanza mentiras, y cualquiera que envía contiendas entre hermanos”.
Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”.
La primera libra de escandio del 99% de pureza se fabricó en 1960.
Scandi với độ tinh khiết 99% chỉ được sản xuất ra vào năm 1960.
En 2003, la compañía se fusionó con la fábrica de turbinas de viento de origen danés NEG Micon para fundar así la mayor fábrica de turbinas de viento del mundo, bajo el nombre de Vestas Wind Systems.
Năm 2003, công ty mua hãng sản xuất tuabin gió NEG Micon (cũng của Đan Mạch) và trở thành hãng sản xuất tuabin gió lớn nhất thế giới, dưới tên Vestas Wind Systems.
El sistema inmune de nuestro chico tiene un defecto de fábrica.
Hệ miễn dịch của thằng cu bị hỏng từ trứng nước.
Morían de lesiones. Corneados por un toro, o por un disparo en una batalla, aplastados en una fábrica nueva de la Revolución Industrial. Y la mayoría de las veces por infecciones, que finalizaban lo que las lesiones iniciaban.
Họ chết vì các vết thương-- do con bò húc, do trúng đạn ở chiến trường, do bị tai nạn trong nhà máy của cuộc cách mạng công nghiệp -- và phần lớn là do là nhiễm trùng, chính nó chấm hết khi vết thương bắt đầu.
Para producir el escenario de Sugar Rush en el segmento de la película, el grupo de desarrollo visual viajó a la feria ISM de Colonia, una fábrica See's Candies, y otras instalaciones de fabricación.
Nghiên cứu các phân cảnh Sugar Rush của bộ phim, nhóm phát triển đã đi tới triển lãm ISM Cologne, nhà máy sản xuất kẹo See's Cady, và các cơ sở sản xuất khác.
Creemos en los sueños en la fábrica de sueños lunares.
Tại xưởng phi thuyền mặt trăng, chúng tôi tin vào các giấc mơ.
Grandes fábricas en Gran Bretaña y Nueva Inglaterra deseaban algodón para producir tejidos a gran escala.
Các nhà máy lớn ở Vương Quốc Anh và New England " khát " bông gòn để sản xuất số lượng lớn vải vóc.
El P-38L fue la variante más numerosamente producida del Lightning, con un total de 3923 construidos, 113 de ellos en la compañía Consolidated-Vultee en su fábrica de Nashville.
Kiểu P-38L là phiên bản Lightning có số lượng nhiều nhất, với 3.923 chiếc được sản xuất, trong đó 113 chiếc do Consolidated-Vultee sản xuất tại nhà máy của họ ở Nashville.
Antes de restablecer el estado de fábrica, te recomendamos que crees una copia de seguridad del dispositivo.
Trước khi thiết lập lại dữ liệu ban đầu, bạn nên sao lưu thiết bị.
Después de las asambleas, todos los domingos, lloviera o tronara, se utilizaba el automóvil para presentar discursos grabados en parques, barrios y fábricas de São Paulo y poblaciones cercanas.
Sau những hội nghị đó, vào mỗi chủ nhật, dù mưa hay nắng, những bài giảng thu âm về Kinh Thánh được phát ra từ chiếc xe phóng thanh đã đến với những người ở công viên, khu dân cư và các nhà máy tại trung tâm của São Paulo cũng như ở các thị trấn gần đó.
Él organizó los bombardeos de la fábrica en Bogotá.
Hắn ta đã đánh bom nhà máy ở Bogota.
Volvemos a los días de la fábrica.
Chúng ta quay về những ngày còn sản xuất.
♫ Esto era una fábrica, ♫
♫ Đây từng là một nhà máy

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fábrica trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.