fabricación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fabricación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fabricación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fabricación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sự chế tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fabricación

sự chế tạo

noun

Xem thêm ví dụ

2 Él ya sabe un oficio: la fabricación de carpas o tiendas de campaña.
2 Phao-lô biết một nghề, đó là may lều.
Es posible que sea la planta de fabricación.
Đây có thể là nhà máy sản xuất nó.
Para producir el escenario de Sugar Rush en el segmento de la película, el grupo de desarrollo visual viajó a la feria ISM de Colonia, una fábrica See's Candies, y otras instalaciones de fabricación.
Nghiên cứu các phân cảnh Sugar Rush của bộ phim, nhóm phát triển đã đi tới triển lãm ISM Cologne, nhà máy sản xuất kẹo See's Cady, và các cơ sở sản xuất khác.
Aunque inicialmente se usó para registrar repuestos en el área de la fabricación de vehículos, hoy los códigos QR se usan para administración de inventarios en una gran variedad de industrias.
Mặc dù lúc đầu mã QR được dùng để theo dõi các bộ phận trong sản xuất xe hơi, hiện nay nó được dùng trong quản lý kiểm kê ở nhiều ngành khác nhau.
Es el coche más rápido para conducir por la ciudad que entre dentro del marco de la legalidad del mundo... ...y el más caro en fabricación.
Đây là chiếc xe có tốc độ cao nhất mà có thể dùng đi đường hợp pháp trên thế giới và là chiếc đắt nhất.
La fabricación no aditiva se acerca a este nivel de sofisticación.
Hiện tại, không phương pháp gia công nào đạt được trình độ tinh xảo như vậy.
Empecé aprendiendo a cómo leer planos y manejar maquinaria pesada de acero para fabricación.
Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng.
Tengo que prestar atención a la fabricación y la distribución.
Tôi phải chú ý đến khâu sản xuất và phân phối.
Muchos piensan que la impresión 3D será el fin de la fabricación como la conocemos.
Nhiều người nghĩ rằng in 3D sẽ là kết thúc của việc chế tạo.
A la impresora le da igual si crea la forma más rudimentaria o la forma más compleja, y eso está volcando completamente el diseño y la fabricación como los conocemos.
Máy in không quan tâm đến việc nó tạo ra hình dạng thô sơ nhất hay phức tạp nhất, nó hoàn toàn chuyển thể thiết kế và sản xuất một cách dễ dàng.
Aunque la ciudad creció en importancia como centro de fabricación e ingeniería, hoy su economía está dominada por el sector de servicios, que en 2008 representaron el 86% de su empleo.
Birmingham từng nổi bật trong vai trò là một trung tâm sản xuất và kỹ thuật, song kinh tế thành phố hiện nay do khu vực dịch vụ chi phối, đến năm 2012 khu vực này chiếm 88% số công việc của thành phố.
La fabricación de esta versión cesó cuando los NK-4 dejaron de fabricarse.
Cuối cùng được lệnh phải dừng sản xuất sau khi chiếc Ki-43 thứ 49 được chế tạo.
Desde los inicios de la civilización las personas han usado piedras, cerámicas y más tarde metales tomadas de la superficie terrestre para la fabricación de herramientas y armas.
Từ khi bắt đầu thời kỳ văn minh con người đã sử dụng đá, gốm và sau đó là kim loại được tìm thấy trên bề mặt Trái Đất.
Porque el proceso de fabricación es nuestro organismo.
Vì quy trình sản xuất là những chất hữu cơ.
Trabajó estrechamente con Charles Wheatstone que había diseñado la maquinaria para la fabricación y colocación del cable.
Ông làm việc cùng với Charles Wheatstone người thiết kế thiết bị sản xuất và lắp đặt tuyến cáp.
Así que creamos un sistema de fabricación consistente con esa falsa visión de la naturaleza humana.
Thế là ta thiết lập nên hệ thống nhà máy hợp với quan điểm sai lầm đó về con người.
Si se dan cuenta que no es una fabricación, nos atacarán en el aire.
Nếu phát hiện ra không phải ta đang giả vờ, họ sẽ tấn công bằng không lực trước.
□ “En la iglesia primitiva se presentó oposición consecuente a la fabricación y veneración de retratos de Cristo y de los santos.”—The New Encyclopædia Britannica.
□ “Họa hình đấng Christ và tôn sùng hình tượng của ngài và những thánh khác luôn luôn bị chống đối trong giáo hội vào thế kỷ thứ nhất” (“Tân Bách khoa Tự điển Anh Quốc” (The New Encyclopædia Britannica]).
El área en la que se centra PSC Túpolev es el desarrollo, fabricación y reparación de productos aeroespaciales tanto civiles como militares, como aeroplanos y sistemas de armamento.
Phạm vi hoạt động của PSC Tupolev gồm phát triển, chế tạo và sửa chữa các sản phẩm hàng không dân dụng và quân sự như máy bay và các hệ thống vũ khí.
El proceso de diseño de Charles y Ray nunca terminaba en la fabricación.
Tiến trình thiết kế với Charles và Ray không bao giờ kết thúc trong sản xuất.
Con estos dos pasos mordazas de corte y acanalado como antes de que estamos listos para iniciar la fabricación de piezas
Với những bước 2 hàm cắt và rãnh là trước khi chúng tôi đã sẵn sàng để bắt đầu làm cho bộ phận
Desde la declinación de la fabricación, la industria de la ciudad se ha diversificado hacia los sectores de la investigación, financiero y de alta tecnología.
Sau khi các ngành công nghiệp nặng suy giảm, công nghiệp của thành phố đã đa dạng hóa vào nghiên cứu, tài chính, và các ngành công nghệ cao khác.
4 El tamaño y el peso pueden variar en función del proceso de fabricación.
4 Kích thước và trọng lượng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình sản xuất.
Taio Rocha usa la fabricación de jabón como tencología de aprendizaje.
Taio Rocha dựng các vở nhạc kịch như là cách dạy học.
Nueve donantes aportaron 27.700$ cada uno (sumando un total de 249.300 $) para financiar la fabricación de letras de acero con una garantía de larga duración (ver sección Donantes).
Chín nhà tài trợ, mỗi người tài trợ 27.700 đô la Mỹ (tổng cộng 249.300 đô la Mỹ) để mua các chữ cái bằng thép, nhằm đảm bảo bảng hiệu sẽ đứng vững trong nhiều năm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fabricación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.