faccia di culo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faccia di culo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faccia di culo trong Tiếng Ý.
Từ faccia di culo trong Tiếng Ý có nghĩa là hậu môm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faccia di culo
hậu môm
|
Xem thêm ví dụ
Contento ora, faccia di culo? Hạnh phúc chưa, đồ con lợn? |
Faccia di culo. Mặt thộn. |
Secondo te che faccio, pelo di culo? Mày nghĩ tao định thế nào? |
Fino a poco fa neanche avevo visto quella faccia da culo di Malik. Anh chưa nhìn thấy Malik cho đến lúc này. |
La prossima volta lascia che quel razzista di merda gli faccia il culo. Lần tới, hãy để thằng điên kia làm việc này. |
Non vuoi un buco di culo al posto della faccia, Whaling Jennings. Đừng lằng nhằng nữa, Whaling Jennings. |
Mi chiama " faccia di culo "! Fiona gọi em là mặt vịt. |
Ascoltami bene, faccia di culo... Nghe tôi này, thằng tinh vi... |
Faccia di culo... entra. Thằng đần, vào đi. |
Faccia di culo? Tinh vi? |
Bastardo faccia di culo! Thằng chó con. |
Non è giusto che a me faccia il culo per un ritardo di un minuto e lui ce ne faccia aspettare 15. Thật buồn cười khi ông ấy chửi tôi khi tôi đi trễ có một phút, còn ông ấy làm ta đợi đến 15 phút. |
Torna di nuovo qui e ti faccio il culo a strisce! Cứ quay lại thử xem mông mày có ra bã không! |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faccia di culo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới faccia di culo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.