facciata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ facciata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facciata trong Tiếng Ý.

Từ facciata trong Tiếng Ý có các nghĩa là bề ngoài, mặt tiền, mặt trước, trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ facciata

bề ngoài

noun

Sotto quella facciata amichevole batte il cuore freddo e meccanico di un robot.
Dưới bề ngoài ấm áp của cậu ta lại là trái tim sắc đá của một robot.

mặt tiền

noun

Veste in maniera impeccabile per mantenere una facciata.
Hắn ăn mặc hoàn hảo để củng cố mặt tiền.

mặt trước

noun

Ho sentito da mio cugino che l'intera facciata dell'edificio all'angolo e'crollata e si e'riversata sul marciapiede?
Nghe em họ tôi nói mặt trước tòa nhà ở góc kia đổ sập xuống đường à?

trang

noun

La sua testa abbellisce la facciata del Crash Palace.
Cái đầu của nó cũng làm một món trang trí khá khá tại Crash Palace.

Xem thêm ví dụ

Se volete paga doppia, allora voglio che facciate tutto nella meta'del tempo.
Tiền gấp hai như ông muốn nhưng việc phải nhanh gấp hai.
Può essere utile che vi facciate le seguenti domande: ‘Credo di aver trovato la verità e che Geova è il solo vero Dio?
Có lẽ điều lợi ích là bạn tự hỏi những câu hỏi sau đây: ‘Tôi có tin là tôi đã tìm được lẽ thật và Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời duy nhất có thật không?
Ora voglio che la facciate con me, se volete.
Tôi muốn tất cả các bạn cùng làm với tôi ngay bây giờ, nếu các bạn muốn.
Prego che, durante la vostra vita, facciate vedere la vostra fede!
Và tôi cầu nguyện rằng, trong suốt cuộc đời của các anh chị em, các anh chị em sẽ cho thấy đức tin của mình!
“Sia che mangiate o che beviate o che facciate qualsiasi altra cosa, fate ogni cosa alla gloria di Dio”. — 1 CORINTI 10:31.
“Vậy, anh em hoặc ăn, hoặc uống, hay là làm sự chi khác, hãy vì sự vinh-hiển Đức Chúa Trời mà làm”.—1 CÔ-RINH-TÔ 10:31.
In tal caso è bene che facciate subito dei passi per proteggere voi stessi e la vostra famiglia dagli spiriti malvagi.
Thế thì bạn nên khôn ngoan thực hiện ngay một số bước nhằm che chở chính bạn và gia đình để khỏi bị các ác thần hãm hại.
Qualsiasi decisione prendiate riguardo a bevande e alimenti che contengono caffeina, ricordate l’esortazione di Paolo: “Sia che mangiate o che beviate o che facciate qualsiasi altra cosa, fate ogni cosa alla gloria di Dio”. — 1 Corinti 10:31.
Dù quyết định thế nào trong vấn đề này, bạn hãy luôn ghi nhớ lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Anh em hoặc ăn, hoặc uống, hay là làm sự chi khác, hãy vì sự vinh-hiển Đức Chúa Trời mà làm”.—1 Cô-rinh-tô 10:31.
E potete vedere i dettagli della fotoincisione sul rame e la facciata dipinta in acrilico.
Và mọi người có thể nhìn thấy chi tiết phần đồng được khắc và bề mặt được sơn acrylic.
Ovunque andiate o qualunque cosa facciate, pensate a chi potrebbe godere di questa occasione e poi ascoltate lo Spirito mentre vi guida.
Dù các anh chị em đi đến đâu hoặc làm bất cứ điều gì, hãy suy nghĩ xem người nào sẽ vui hưởng dịp đó và rồi lắng nghe Thánh Linh trong khi Ngài hướng dẫn các anh chị em.
Pare sia stato noleggiato da una societa'di facciata, creata da un'altra azienda.
Có vẻ công chiếc xe được thuê cho một công ty có vỏ bọc bởi một công ty khác mang tên...
Voglio che facciate una bella dormita.
Tôi muốn các anh nghỉ ngơi được càng nhiều càng tốt.
“Vi ho dato il modello, affinché come vi ho fatto io, così facciate anche voi”. — GIOVANNI 13:15.
“Ta đã làm gương cho các ngươi, để các ngươi cũng làm như ta đã làm cho các ngươi”.—GIĂNG 13:15.
Fu per questa ragione che Geova fece dire dal profeta che lo rappresentava: “Quantunque facciate molte preghiere, non ascolto . . .
Vì thế Đức Giê-hô-va đã khiến cho nhà tiên tri Ê-sai đại diện Ngài nói: “Khi các ngươi cầu-nguyện rườm-rà, ta chẳng thèm nghe...
La conversione del tempio in chiesa richiese la rimozione delle colonne interne e di alcuni dei muri della cella, e la creazione di un'abside nella facciata orientale.
Sự chuyển đổi từ ngôi đền thành nhà thờ đòi hỏi đến việc di chuyển các hàng cột bên trong và một vài bức tường phòng thờ và tạo ra một hậu đường ở phần cuối phía Đông công trình.
La facciata posteriore è anch'essa suddivisa in due parti.
Đến đây, quân Mông Cổ lại được chia làm 2.
Per questo motivo Paolo ci esorta: “Qualunque cosa facciate, fatela con tutta l’anima come a Geova, e non agli uomini”. — Leggi Colossesi 3:18-24.
Đó là lý do Phao-lô khuyến khích chúng ta: “Hễ làm việc gì thì hãy làm hết mình, như làm cho Đức Giê-hô-va chứ không phải cho người ta”.—Đọc Cô-lô-se 3:18-24.
2 E dice: Io, il Signore, vi renderò noto ciò che voglio che voi facciate da ora fino alla prossima conferenza, che sarà tenuta nel Missouri, sulla aterra che bconsacrerò al mio popolo, che è un crimanente di Giacobbe, e a coloro che sono eredi secondo l’dalleanza.
2 Lời rằng: Ta, là Chúa, sẽ nói cho các ngươi biết điều ta muốn các ngươi phải làm từ nay cho tới kỳ đại hội tới, mà sẽ được tổ chức ở Missouri, trên mảnh ađất mà ta sẽ bbiệt riêng cho dân ta, tức là cdân sót lại của Gia Cốp và những người được thừa kế theo dgiao ước.
Verso la fine della sua vita, Gesù disse ai discepoli: “Vi ho dato il modello, affinché come vi ho fatto io, così facciate anche voi”.
Khi gần cuối đời, Chúa Giê-su bảo các môn đồ: “Ta đã làm gương cho các ngươi, để các ngươi cũng làm như ta đã làm cho các ngươi” (Giăng 13:15).
Però, qualsiasi cosa facciate, create queste collaborazioni con persone che facciano ricerca come professione.
Dù làm gì, hãy đảm bảo rằng bạn đang hình thành quan hệ đối tác với những người làm khoa học để mưu sinh.
Ora... non voglio vi facciate l'idea sbagliata.
Tôi không muốn khiến mọi người hiểu lầm.
E se poi andrete e farete ciò che Egli vuole che facciate, il vostro potere di confidare in Lui crescerà e, col tempo, sarete ricolmi di gratitudine nello scoprire che Egli è giunto a confidare in voi.
Và nếu sau đó các anh chị em đi và làm điều Ngài muốn các anh chị em làm, thì khả năng tin cậy Ngài của các anh chị em sẽ phát triển và cuối cùng các anh chị em sẽ tràn ngập lòng biết ơn để thấy rằng Ngài đã trở nên tin cậy các anh chị em.
La ricostruzione fu inizialmente condotta sotto la direzione delle aziende polacche PKZ e Budimex, le quali si occuparono della ristrutturazione completa della facciata e del tetto.
Việc trùng tu đã diễn ra ban đầu dưới sự chỉ đạo của các công ty Ba Lan PKZ và Budimex, họ đã phục hồi hoàn toàn mặt tiền nhà thờ và mái nhà.
“Vi ho dato il modello, affinché come vi ho fatto io, così facciate anche voi”. — GIOV. 13:15.
“Tôi đã nêu gương cho anh em, để anh em cũng làm như tôi đã làm cho anh em”.—GIĂNG 13:15.
La vostra ispirazione più preziosa sarà per voi sapere ciò che Dio vuole che facciate.
Sự soi dẫn quý báu nhất sẽ dành cho các anh chị em để biết điều Thượng Đế muốn các anh chị em phải làm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facciata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.