facilità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ facilità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facilità trong Tiếng Ý.

Từ facilità trong Tiếng Ý có nghĩa là sự dễ dàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ facilità

sự dễ dàng

noun

"Mi amerò nonostante la facilità con cui
"Tôi sẽ yêu bản thân mặc kệ sự dễ dàng của việc

Xem thêm ví dụ

È un lavoro che richiede ancora tempo e sacrificio, ma tutti possono svolgerlo con relativa facilità, rispetto a quanto avveniva solo pochi anni fa.
Công việc này vẫn cần có thời gian và sự hy sinh, nhưng tất cả mọi người đều có thể làm công việc này, và tương đối dễ dàng so với cách đây chỉ một vài năm.
Hanno tenuto voi Gallesi a bada con facilità, no?
Họ đang giữ thân phận thôi, phải không?
Potrei anche dirti di si con facilità, Kathleen.
Anh có thể dễ dàng đồng ý với em, Kathleen.
Grazie all’apparente facilità con cui è possibile comprare e vendere azioni on-line, nonché accedere a informazioni prima riservate a broker e trader (scambisti) di professione, molti singoli investitori sono stati indotti a dedicarsi a tempo pieno alla compravendita di azioni nell’arco della stessa giornata.
Vì việc trao đổi chứng khoán trực tuyến có vẻ dễ dàng, vì tiếp nhận được các thông tin trước kia chỉ những nhà môi giới và người buôn bán chứng khoán nhà nghề mới có, nên nhiều người đầu tư tư nhân bước vào việc trao đổi hàng ngày, tức là mua và bán chứng khoán trọn thời gian.
BitComet fornisce anche una finestra di Internet Explorer integrata per cercare con più facilità i file torrent.
BitComet cung cấp cửa sổ trình duyệt Internet Explorer nhúng trong chương trình giúp cho việc tìm kiếm tệp torrent dễ dàng và thuận tiện hơn.
L'arco curvo permette di suonare su una, due, tre o quattro corde, passando con facilità da una combinazione all'altra.
Người diễn có thể vê trên 1 dây, 2 dây hoặc cả ba dây, tạo nên hợp âm ngân dài.
Condivise il merito con facilità, si addossò la responsabilità per gli errori dei suoi subordinati, ammise sempre i propri e imparò da essi.
Ông ấy chia sẻ lòng tin không ràng buộc, nhận trách nhiệm thất bại của thuộc cấp, luôn nhận sai và học từ những lỗi đó.
Possiamo trovare con facilità numeri telefonici, indirizzi e percorsi per arrivare alla destinazione scelta.
Không phải mất nhiều công sức, chúng ta có thể tra số điện thoại, địa chỉ và tìm được nhiều cách để đến nơi cần đến.
Facilita lo scorrere del sangue verso la placenta.
Nó giúp tối đa hóa lượng máu về nhau thai.
Non voglio rovinarvi la sorpresa, se la cassetta ancora attende nel lettore, ma Watson ha vinto con facilità.
Tôi không muốn nhiều chuyện phá hoại, nếu bạn vẫn đang coi chương trình nhưng Watson chiến thắng một cách thuận lợi.
Invita gli studenti a prendere Mosia 2:41 e a evidenziare questo passo della padronanza dottrinale in un modo particolare così da poterlo trovare con facilità.
Mời học sinh giở đến Mô Si A 2:41 và cân nhắc việc đánh dấu đoạn này theo một cách đặc biệt để họ có thể dễ dàng tìm ra đoạn đó.
Essere orientati alla facilità di lettura e di scrittura per gli esseri umani è molto più importante che focalizzarsi sulla facilità di esecuzione da parte dei computer.
Và việc tập trung vào tính năng dễ đọc dễ viết cho con người quan trọng hơn rất nhiều so vời tính năng dễ dàng cho máy tính thực thi.
Le nuove reclute possono venir recuperate con relativa facilità.
Đối với những tín đồ mới gia nhập, việc kéo họ ra khỏi đó là tương đối dễ dàng
Un'altra conseguenza della facilità nel riciclo dei metalli è che molta della roba proveniente dai paesi sviluppati, e, triste a dirsi, soprattutto dagli USA, dove non abbiamo normative funzionanti sul riciclo come in Europa, viene ridiretta sui paesi in via di sviluppo per un riciclo a basso costo.
Một lí do khác nữa là kim loại dễ dàng được con người tái chế là vì rất nhiều thứ đồ từ những nước phát triển -- đặc biệt là ở nước Mỹ, nơi không hề có một chính sách tái chế nào như ở Châu Âu -- tìm ra phương pháp đối với những nước đang phát triển cho tái chế chi phí thấp.
Avendo adottato l’idea che i dàimones potessero essere sia buoni che cattivi, gli ebrei caddero con facilità sotto il controllo demonico.
Vì chấp nhận ý niệm là các quỉ có thể thiện hoặc ác, người Do Thái dễ bị rơi vào vòng kiểm soát của các quỉ.
Puoi suggerire agli studenti di evidenziarlo in un modo particolare così che possano trovarlo con facilità.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị học sinh đánh dấu đoạn này một cách đặc biệt để họ sẽ có thể tìm ra đoạn đó một cách dễ dàng.
Due anni dopo era in grado di tradurre “con facilità ed eleganza” in 20 lingue.
Hai năm sau, ông có khả năng phiên dịch 20 ngôn ngữ “một cách dễ dàng và thanh tao”.
Invita gli studenti a evidenziare il passo della padronanza dottrinale Mosia 2:17 in un modo particolare così che possano trovarlo con facilità.
Mời học sinh cân nhắc việc đánh dấu đoạn giáo lý thông thạo Mô Si A 2:17 này theo một cách đặc biệt để họ có thể dễ dàng tìm ra đoạn đó.
Questo è stato possibile proprio per la facilità di gestire un blog.
Điều này là khả thi bởi vì bản chất đơn giản của các công cụ blog.
7 Se si hanno gli strumenti o gli attrezzi giusti, un lavoro difficile può essere fatto con più facilità.
7 Một công việc khó khăn được thực hiện dễ dàng hơn nếu bạn có những dụng cụ và thiết bị thích hợp.
CHI si reca in Africa in genere rimane sorpreso della facilità con cui si iniziano conversazioni su soggetti biblici.
NHỮNG người đến Phi Châu thường ngạc nhiên khi thấy rằng rất dễ nói chuyện với dân địa phương về các đề tài Kinh Thánh.
Gli olandesi trovarono che potevano controllare Giakarta con maggiore facilità che Bantam e questo contribuì al suo declino.
Người Hà Lan nhận thấy họ có thể kiểm soát Batavia toàn diện hơn Bantam, và điều này đã dẫn đến sự giảm sút vai trò của Bantam.
(Giovanni 3:16) Nondimeno, a causa della nostra natura imperfetta, quando siamo alle prese con desideri errati o con le ansietà della vita, possiamo dimenticare con molta facilità le cose buone che Geova ha fatto per noi.
(Giăng 3:16) Tuy nhiên, vì bản chất bất toàn, khi đối mặt với những ham muốn sai quấy và những lo lắng của đời sống, chúng ta có thể rất dễ quên những điều tốt lành Đức Giê-hô-va đã làm cho chúng ta.
Questo censimento facilitò all’impero romano l’esazione delle tasse.
Việc khai tên vào sổ giúp Đế quốc La Mã có thể dễ dàng buộc dân đóng thuế.
(Efesini 5:15) Il fatto che qualcuno che è definito fratello ci avvicini per proporci un progetto per arricchire in fretta non dovrebbe indurci con facilità a prestargli denaro.
Không nhất thiết vì một cá nhân nào đó mang tên là anh em trong đạo đề nghị với ta “một vụ làm ăn có lời to” mà ta sẽ dễ dàng nghe theo lời người ấy đến trao cho y hết những khoản tiền mình dành dụm bấy lâu nay.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facilità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.