faena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faena trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ faena trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là việc làm, công việc, nhiệm vụ, lao động, nhiệm vụ, tác vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faena

việc làm

(labor)

công việc

(labour)

nhiệm vụ

(task)

lao động

(labour)

nhiệm vụ, tác vụ

(task)

Xem thêm ví dụ

Porque si fuese una faena pesada nadie la experimentaría, salvo quizá el Dalai Lama o alguien así.
Bởi vì, nếu lòng từ bi là chuyện vặt vãnh, thì không ai muốn làm cả -- chắc trừ Dalai Lama hay ai đó.
48 Poco después me levanté de mi cama y, como de costumbre, fui a desempeñar las faenas necesarias del día; pero al querer trabajar como en otras ocasiones, hallé que se me habían agotado a tal grado las fuerzas, que me sentía completamente incapacitado.
48 Chẳng bao lâu tôi trở dậy ra khỏi giường, và như thường lệ, tôi đi làm những công việc lao động cần thiết hằng ngày; nhưng dù cố gắng làm việc như mọi khi, tôi cảm thấy sức lực kiệt quệ và mỏi mệt quá độ hầu như không đứng vững được.
El seguir viviendo así no habría sido una faena agotadora ni una tarea aburrida para este hombre perfectamente equilibrado que podía conversar con su Dios.
Để tiếp tục nếp sống này thì đối với người đàn ông hoàn toàn thăng bằng này sẽ không có gì khó khăn quá đỗi hay là chán chường, vì ông có thể nói chuyện với Đức Chúa Trời.
¡Y qué refrescante es que los niños se ofrezcan voluntariamente para hacer faenas necesarias en vez de que haya que aguijonearlos para que las hagan!
Và thật phấn khởi biết bao khi thấy các con trẻ tình nguyện làm công việc nhà thay vì chờ bị thúc đẩy mới làm!
Además de todas sus faenas domésticas, tenía que elaborar suficiente pan para alimentar a su esposo, cinco hijos varones y al menos dos hijas (Mateo 13:55, 56).
Ngoài công việc nội trợ, bà còn phải cung cấp bánh mì cho chồng, năm con trai và ít nhất hai con gái (Ma-thi-ơ 13:55, 56).
Conviertes la vagina en la gran diosa griega Vaginalia... y lo que haces es... convencerte de que es una faena imposible.
Anh đã làm cho cô ta thành một nữ thần Hy Lạp có tên là Pussalia... và điều anh làm là... anh tự mình sắp đạt để nghĩ đó là điều kì công không thể thực hiện
Ahí tienes mucha faena, ¿eh?
Bận rộn lắm hả?
¿Tú tienes mucha faena?
Ồ, anh có việc phải làm?
Aunque las faenas eran arduas, guardo gratos recuerdos de mi juventud.
Mặc dù phải làm việc vất vả lúc tuổi trẻ, nhưng thời gian này lại rất thú vị trong đời tôi.
Lleva traje de faena del Ejército
Hắn ta mặc áo quân đội Colombia Army
Comemos y volvemos a la faena, y luego a dormir. Así todo el rato.
Chúng tôi ăn và trở lại làm việc, và ngủ và cứ như vậy v.v..
Ésta es la última faena de Custer conmigo en medio.
Đó là trận chiến cuối cùng của Custer với tôi ở ngay giữa.
Mi padre era un panadero muy trabajador pero cuando terminaba la faena en la panadería a menudo nos contaba historias a mi hermano y a mí.
Cha tôi là một thợ làm bánh chăm chỉ, nhưng sau khi trở về từ tiệm bánh, ông thường kể chuyện cho anh em tôi.
Lleva traje de faena del Ejército.
Hắn ta mặc áo quân đội Colombia Army.
Trist som faen ("Triste como el destino"), 1999, colección de historias cortas, 93 páginas.
Trist som faen ("Buồn như địa ngục"), năm 1999, tập truyện ngắn, 93 trang.
Sobre ella, con escritura hebrea antigua, se halla lo que se cree que es una versión simplificada de un año, o ciclo, agrícola con sus diferentes faenas.
Đó là một bảng nhỏ bằng đá vôi mà người ta cho rằng có từ thế kỷ thứ mười TCN. Trên đó có khắc bản tóm tắt chu kỳ và những công việc khác nhau trong một năm trồng trọt.
b) ¿Por qué no habría sido una faena agotadora para Adán el seguir viviendo así?
b) Tại sao tiếp tục nếp sống này sẽ không có gì khó khăn quá đỗi cho A-đam?
Antes de siquiera ir a la escuela, yo ya conocía las faenas del campo.
Ngay cả trước khi đến tuổi đi học, tôi được dạy làm việc đồng áng.
El simple hecho de ir a la escuela y ayudar en las faenas del hogar puede contribuir en gran manera a mantener la mente libre de pensamientos negativos.
Đi học và làm công việc nhà có thể giúp bạn tránh nghĩ đến những ý nghĩ tiêu cực.
La faena ritual implica un método prescrito de sacrificio de un determinado animal para fines de producción de alimentos.
Nghi thức giết mổ nghi lễ bao gồm một phương pháp quy định giết mổ một con vật cho các mục đích chế tạo ra thức ăn, thực phẩm.
Tengo otra faena que darte.
Ta có nhiệm vụ mới cho anh.
Un día, mientras cumplía con las faenas del hogar, una vaca le pateó una pierna, causándole una fractura múltiple.
Một ngày nọ, trong khi làm công việc vặt trong nhà, thì có một con bò đá vào chân ông, khiến ông bị gẫy xương.
Parece que Eutico, sentado a la ventana, estaba agotado debido a las faenas del día.
Ơ-tích ngồi bên cửa sổ, dường như mệt vì công việc đã làm ban ngày.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.