trabajo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trabajo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trabajo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trabajo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công việc, việc làm, công cơ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trabajo

công việc

noun

Tom encontró un trabajo de medio tiempo cerca de su casa.
Tom tìm thấy một công việc bán thời gian gần nhà anh ấy.

việc làm

noun

Yo recuerdo el año en que él obtuvo un trabajo.
Tôi nhớ năm anh ấy bắt đầu có công ăn việc làm.

công cơ học

noun (Producto de la fuerza ejercida sobre un cuerpo por su desplazamiento.)

Xem thêm ví dụ

Es parte de mi trabajo.
Đây là một phần của công việc.
¿En horas de trabajo?
Mới say hả?
“No hay trabajo ni formación de proyectos ni conocimiento ni sabiduría en el Seol [el sepulcro], el lugar adonde vas.” (Eclesiastés 9:10.)
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
Hasta como niño él trabajó en un taller de carpintería.
Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc.
Sólo es posible practicar deportes extremos de alto nivel como éste si se hace poco a poco, si trabajas mucho en tus capacidades y en tus conocimientos.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.
Mi trabajo en el presente
Công việc của tôi hiện nay
21 Salomón investigó el trabajo arduo del hombre, sus desventuras y aspiraciones.
21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người.
La semana ha sido difícil en el trabajo.
Tuần vừa rồi nhiều việc.
Buen trabajo.
Công việc tuyệt lắm.
Ese es vuestro trabajo.
Đó là công việc của mày.
No les voy a contar historias de trabajo en equipo o cooperación.
Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác.
Imaginen que, sentarse en el trabajo a ver Facebook, a ver videos en YouTube, nos ha hecho menos productivos.
Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.
De ese trabajo y ese viaje nació la idea de lo que llamamos <i>pliegoscopio</i> [foldscope].
Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes.
Podemos terminar el trabajo.
Chúng tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ
El 14 de junio de 1828, el trabajo de traducción de José Smith de las planchas del Libro de Mormón había resultado en ciento dieciséis páginas manuscritas.
Đến ngày 14 tháng Sáu năm 1828, công việc phiên dịch cùa Joseph Smith về các bảng khắc cùa Sách Mặc Môn đã có kết quả là 116 trang bán thảo.
Dicho eso, hay mucho trabajo invertido en éstos...
Đành là thế, nhưng sản xuất ra nó rất tốn công.
¡ Yo hago mi puto trabajo!
Tôi đang làm việc của mình!
De igual forma, personajes tales como Gilbreth (1909), Cadbury y Marshall realizaron fuertes críticas hacia Taylor y permearon su trabajo con subjetividad.
Tương tự, các cá nhân như Gilbreth (1909), Cadbury và Marshall chỉ trích nặng nề Taylor và tràn ngập công việc của anh ta với sự chủ quan.
¿Y aceptarías el trabajo?
Cậu sẽ nhận việc chứ?
Si Israel se aplicaba al trabajo con determinación, gozaría de prosperidad.
Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên.
Mi trabajo consistía en conducir tres ambulancias a Pordenone.
Tôi có nhiệm vụ phải đem ba chiếc xe Hồng thập tự đến Pordenone.
en JAWS. Pero este no es solo un trabajo para superperiodistas, o mi organización.
Đây không đơn thuần là nghề cho một siêu phóng viên, hay tổ chức của tôi.
Trabajó como editora en los periódicos Financial Times, The Globe and Mail y Thomson Reuters, donde fue además directora gestora antes de anunciar su intención de competir por un escaño al Parlamento canadiense por el Partido Liberal en una elección parcial para reemplazar a Bob Rae.
Cô đã làm việc ở nhiều vị trí biên tập tại Financial Times, The Globe and Mail và Thomson Reuters (nơi bà là giám đốc quản lý và biên tập viên cho tin tức của người tiêu dùng), trước khi tuyên bố ý định tranh cử ứng cử viên của đảng Tự do trong cuộc bầu cử phụ để thay thế Bob Rae làm Thành viên của Quốc hội cho Trung tâm Toronto.
Tiene seis hijos. Entre 1981 y 1991, trabajó para la empresa Archcon Nigeria, una sociedad de ingeniería.
Từ năm 1981-1991, Mohammed làm việc cho công ty xây dựng Archcon Nigeria.
Ya es hora de que vuelvas al trabajo.
Đã đến lúc cậu trở lại làm việc rồi đấy

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trabajo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới trabajo

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.