fai da te trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fai da te trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fai da te trong Tiếng Ý.
Từ fai da te trong Tiếng Ý có các nghĩa là Do it yourself, sở thích riêng, sự chữa tạm, tự làm lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fai da te
Do it yourself(do it yourself) |
sở thích riêng
|
sự chữa tạm
|
tự làm lấy(do-it-yourself) |
Xem thêm ví dụ
Vogliamo che diventi un grande database generato collettivamente di informazioni fai- da- te sui materiali intelligenti. Chúng tôi mong muốn trang web này có thể trở thành một nguồn dữ liệu lớn và tổng hợp chung của những thông tin tự- mình- làm về những vật liệu thông minh. |
Psicologi, scrittori di manuali fai-da-te, perfino titolari di rubriche giornalistiche, offrono suggerimenti. Những nhà tâm lý học và tác giả sách tự rèn người—ngay cả những nhà chuyên viết mục báo—cũng đóng góp nhiều ý kiến. |
E di espianto di cuore fai da te. Một vụ tự thay tim nhân tạo nữa. |
Perseverare sino alla fine non è decisamente un progetto «fai da te». Việc kiên trì đến cùng dứt khoát không phải là một công việc tự làm được một mình. |
Lo dice uno che guarda porno fai-da-te davanti a dei clienti in ufficio. Nghe người xem phim heo nghiệp dư trong văn phòng khi có khách hàng nói kìa. |
Se andate nel reparto di auto aiuto di una libreria c'è tutto sul fai da te. Nếu bạn đến trước tủ sách rèn nhân cách trong tiệm sách, nó dành cho bạn đó. |
Leggendo manuali del fai da te? Bằng cách đọc sách rèn nhân cách? |
Nel 2009 ho sentito parlare per la prima volta di DIYbio ( biologia fai- da- te ). Vào năm 2009, tôi lần đầu tiên biết đến DIYbio. |
Veidamo anche un grande tendenza al fai da te. Ta cũng thấy bước đi lớn trong DIY. |
Ma noi lo chiamiamo la R&D-I-Y, ovvero ricerca e sviluppo fai da te. Nhưng cái mà chúng tôi gọi nó là R&D-I-Y, hay là nghiên cứu và tự mình phát triển nó. |
Io invece mi diverto col fai da te. Uh, và tớ sẽ nhận " ya-yas " của tớ từ KEA. |
Fai-da-te. Tự làm thôi. |
Vogliamo che diventi un grande database generato collettivamente di informazioni fai-da-te sui materiali intelligenti. Chúng tôi mong muốn trang web này có thể trở thành một nguồn dữ liệu lớn và tổng hợp chung của những thông tin tự-mình-làm về những vật liệu thông minh. |
Nel 2009 ho sentito parlare per la prima volta di DIYbio (biologia fai-da-te). Vào năm 2009, tôi lần đầu tiên biết đến DIYbio. |
Sto leggendo come farlo in " ll Meccanico Fai-da-te ". Tôi đọc cái đó trong tạp chí Popular Mechanics. |
Prendi questi test fai da te. Cầm ít dụng cụ xét nghiệm về nhà. |
Il nuovo potere dà valore alla partecipazione e il nuovo potere è basato sul fai da te. Sức mạnh mới đề cao sự tham gia, và sức mạnh mới hoàn toàn là tự làm lấy. |
Forse fanno affidamento su se stessi, su programmi “fai da te” o sull’aiuto di altri. Họ có thể tin cậy chính bản thân, những chương trình tự lực hay lời khuyên của người khác. |
In effetti, la comunità fai- da- te mondiale, Sự thật là, thành viên DYI từ khắp thế giới, |
Quindi, in breve, è uno strumento fai-da-te per consentire alle piccole imprese di raccogliere questi fondi. Ngắn gọn, thì đây là một công cụ cho những doanh nghiệp nhỏ tự gây quỹ cho mình. |
In uno spazio di biologia fai- da- te potete vedere se ci sono mutazioni nel vostro genoma. Trong không gian của một nhà biohacker, bạn có thể phân tích gen của bạn để tìm đột biến. |
Molte di queste abitudini fai- da- te si sono perse nella seconda metà del XX secolo. Nhiều hoạt động tự- mình- làm đã biến mất trong nửa cuối của thế kỷ 20. |
Qui potete vedere com'è veramente il movimento dei maker e del DIY [ Fai da te ]. Điều này thực sự trông giống như dạng tự làm và các hoạt động sản xuất |
Alcuni consultano manuali fai-da-te e libri scritti da specialisti. Một số người tìm xem những sách cẩm nang do các nhà chuyên môn viết. |
Si tratta di erbe ben note ai clienti, che si possono comprare per rimedi “fai da te” o per cucinare. Đây là những dược thảo quen thuộc với khách hàng và có thể mua để tự chữa trị hoặc để nấu ăn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fai da te trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fai da te
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.