fagotto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fagotto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fagotto trong Tiếng Ý.
Từ fagotto trong Tiếng Ý có các nghĩa là kèn dăm kép, Kèn dăm kép, kèn Pha-gốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fagotto
kèn dăm képnoun |
Kèn dăm képnoun |
kèn Pha-gốtnoun |
Xem thêm ví dụ
Aprì il piccolo fagotto e trovò indumenti bianchi e puliti; “oggetti – disse – che non vedevo da tanto tempo”. Ông mở gói nhỏ của mình ra và thấy quần áo màu trắng sạch sẽ. Ông nói: “Đã lâu lắm rồi tôi không thấy quần áo như vậy.” |
Mentre si stava affrettando per raggiungere l’edificio, aveva con sé un piccolo fagotto avvolto in un fazzoletto. Khi ông gấp rút đi tới tòa nhà, ông có một gói đồ nhỏ được gói trong một cái khăn tay. |
Un bel fagotto sul groppone, e via... dove soffia il vento. Ba lô trên vai và đi theo ngọn gió đó là đời của tôi. |
Ti ho messo della biancheria nuova nel fagotto. Mẹ có bỏ hai bộ đồ lót... mới... trong túi của con. |
Megastore, fai fagotto! Đóng cửa và đi đi! |
Nel luglio del 1982 dovemmo fare fagotto e lasciare il Bangladesh. Vào tháng 7 năm 1982, chúng tôi phải rời Bangladesh. |
Portava con sé un piccolo fagotto. Ông mang theo một bó nhỏ. |
Si è scoperto che conteneva due corpi: quello di un nobile inca avvolto in circa 140 chili di fibra di cotone e quello di un bambino, forse un parente dell’adulto, posto accanto al fagotto principale. Trong đó chứa hai xác—một của người đàn ông quý tộc Inca được quấn bằng 140 kilôgam vải thô bằng sợi bông, và một của đứa trẻ có lẽ là người thân. |
17 Raccogli da terra il tuo fagotto, 17 Hãy cầm lên gói đồ dưới đất, |
Come ha fatto, signor Marvel riapparve, il suo cappello di traverso, un grosso fagotto in un azzurro da tavolo panno in una mano, e tre libri legati insieme - come ha dimostrato in seguito con la Như ông đã làm như vậy, ông Marvel xuất hiện trở lại, lệch mũ của mình, với một bó lớn trong một bảng màu xanh vải trong một tay, và ba cuốn sách liên kết cùng nhau - như nó đã chứng minh sau đó với |
Tutto ciò che avevo stava in un fagotto che portavo sulla schiena. Cái bao nhỏ tôi đeo sau lưng chứa tất cả đồ đạc mà tôi có. |
6 Felice di rivedere la cara nuora, Naomi sarà rimasta a bocca aperta alla vista del pesante fagotto che portava. 6 Na-ô-mi rất vui khi thấy nàng dâu thân yêu của mình, có lẽ bà cũng vô cùng ngạc nhiên khi thấy cô mang bao hạt lúa mạch nặng đến thế. |
Sin dal momento in cui lui si presento'ai cancelli di Delta delle Acque. Un ragazzino di otto anni... che portava tutti i suoi averi in un piccolo fagotto. Từ khoảnh khắc ngài ấy tới trước cổng thành Riverrun, 1 cậu bé 8 tuổi mang tất cả đồ đạc của mình trong 1 cái túi nhỏ |
Abbiamo perso tutto, tranne qualche fagotto e delle scatolette di carne. Chẳng còn gì cả, trừ một vài mẫu thịt bò. |
Forse sistemò il tutto in un fagotto e se lo mise sulla testa, poi si incamminò verso Betleem mentre scendeva la sera (Rut 2:17). Có lẽ cô bọc chúng trong một miếng vải và đặt lên đầu, rồi mang về Bết-lê-hem khi hoàng hôn buông xuống.—Ru 2:17. |
Possiedono solo un povero fagotto. Bạn chỉ có một đám quân yếu. |
Questi fagotti di grasso 70 kg di grasso sono il pasto principale dell'orso polare. Những nhóm các con sứa béo, nhỏ bé nặng gần 70kg này là nguồn sống chính của gấu cực. |
Quel piccolo fagotto. Họ gói con ta lại. |
Per l'uomo invisibile aveva consegnato i libri e fagotto nel cortile. Đối với Invisible Man đã bàn giao sổ sách và đóng gói trong sân. |
Aprii il piccolo fagotto che portavo con me e vi trovai un garment bianco e pulito, un articolo che non avevo visto da tanto tempo, poiché la gente con la quale dimoravo non dava molta importanza alla pulizia. Tôi mở gói đồ nhỏ mà tôi có, và đó là một bộ quần áo sạch sẽ, màu trắng, một thứ mà tôi đã không được thấy trong một thời gian lâu, bởi vì những người tôi ở cùng đã không nghĩ nhiều về việc giữ đồ đạc của họ được cực kỳ sạch sẽ. |
Ha fatto fagotto ed è scappata. Cô ấy đóng gói đồ rồi đi. |
Donne avvolte nelle loro gonne dai colori vivaci camminano con eleganza lungo il bordo della strada, portando sulla testa grossi fagotti. Những phụ nữ mặc váy quấn, màu sắc rực rỡ và đội các bao đồ lớn, bước đi uyển chuyển bên lề đường. |
Evidentemente di origine inca, i fagotti erano in ottime condizioni. Các bọc còn nguyên vẹn này dường như thuộc dân tộc Inca. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fagotto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fagotto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.