fagottino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fagottino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fagottino trong Tiếng Ý.

Từ fagottino trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoành thánh, bánh bao, màn thầu, bánh hấp, bánh bao nhân táo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fagottino

hoành thánh

(dumpling)

bánh bao

(dumpling)

màn thầu

(dumpling)

bánh hấp

(dumpling)

bánh bao nhân táo

(dumpling)

Xem thêm ví dụ

Dopo anni vissuti con questi migranti e lavorando con loro, facendo tutto quello che loro facevano, ho iniziato a mettere insieme tutti questi dati -- dalle cose che sembravano strane, come vendere i fagottini di mele, alle cose che erano più ovvie, come registrare i costi del loro traffico telefonico.
Sau nhiều năm sống với những người nhập cư và làm việc với họ và làm mọi thứ họ làm, Tôi bắt đầu kết nối tất cả dữ liệu lại với nhau-- từ những thứ tưởng như ngẫu nhiên, như tôi đi bán bánh bao, đến những thứ rõ ràng hơn, như tìm hiểu họ đã chi tiêu bao nhiêu cho hóa đơn điện thoại.
Portiamo anche un grande thermos, panini di segale con salame affumicato e pirožki appena sfornati (deliziosi fagottini russi ripieni di cavoli e patate).
Chúng tôi cũng mang theo một bình thủy lớn, bánh mì lúa mạch đen kẹp xúc xích hun khói, và bánh nướng piroshki mới ra lò (là loại bánh nướng rất ngon của người Nga, có nhân bắp cải và khoai tây).
Il mio primo giorno al Simikot ad Humla, estremo Nepal occidentale, la regione più povera del Nepal, entrò un anziano che portava un fagottino di cenci.
Và trong ngày đầu tiên của tôi ở Simikot tại Humla, xa xôi về phía tây của Nepal, vùng đất kiệt quệ nhất của Nepal, một người đàn ông cao tuổi bước vào tay ôm một bọc vải rách nát.
Facevo lavori come il venditore ambulante distribuendo fagottini di mele ai lavoratori edili.
Tôi đã làm những việc như bán hàng rong bán bánh bao cho công nhân xây dựng.
Eri un fagottino.
Con chỉ là một sinh linh bé bỏng.
SIMILI a fagottini gialli ricoperti di lanugine, i pulcini sono intenti a beccare fra l’erba bassa, del tutto ignari dell’incombente minaccia: un falco che volteggia in alto sopra di loro.
NHỮNG chú gà con lông tơ vàng đang mải mê mổ thức ăn trong bụi cỏ, hoàn toàn không hay biết có một con diều hâu đang bay lượn trên cao.
la regione più povera del Nepal, entrò un anziano che portava un fagottino di cenci. Entrò, qualcuno gli disse qualcosa, capimmo che era sordo, allora cercammo tra i cenci, ed emersero due occhi.
Khi anh ta bước vào, rồi ai đó nói điều gì đó với anh ta, chúng tôi đã nhận ra anh ta bị điếc, rồi chúng tôi nhìn vào bọc vải, ở đó chúng tôi thấy một cặp mắt.
Chi e'questo fagottino?
Cục cưng bé nhỏ này là ai vậy?
Nel passato fagottini fatti con la paglia di riso venivano riempiti con semi di soia cotti al vapore e poi conservati in un luogo caldo e umido.
Thời xưa, người ta bó rơm lại rồi đổ đầy đậu hấp vào, sau đó để ở nơi ấm và ẩm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fagottino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.