faktický trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faktický trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faktický trong Tiếng Séc.

Từ faktický trong Tiếng Séc có các nghĩa là thật, có thật, thực tế, thật sự, thực tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faktický

thật

(actual)

có thật

(factual)

thực tế

(virtual)

thật sự

(actual)

thực tại

(actual)

Xem thêm ví dụ

To je fakticky hodně zboží.
Nhiều thế.
Fakticky je to synovec tvého otce, že?
Cậu ta là cháu trai của cha cậu phải hem?
Protože Diocletianus neměl vůči Constantiovi naprostou důvěru – žádný z tetrarchů se nemohl zcela spolehnout na své kolegy – byl Konstantin držen v Nikomédii fakticky jako rukojmí zajišťující Constantiovu loajalitu.
Bởi vì Diocletianus không hoàn toàn tin tưởng Constantius - không ai trong số các Tetrarch hoàn toàn tin cậy các đồng nghiệp của họ - Constantinus đã giữ vai trò như là của một con tin, một công cụ để đảm bảo cho một thái độ tốt nhất của Constantius.
Hele, co fakticky děláš v týhle zemi?
mày thật ra làm gì ở nước này?
Nemají svůj vlastní oblak faktické existence.
Chúng không có những đám mây thực tế của riêng mình.
Mohou se týkat mnoha různých témat, ale obvykle mají něco společného: 1) nejsou povrchní ani se netýkají pouze faktů (i když mohou z faktických otázek vyplynout), 2) mají nějakou spojitost s každodenním životem a 3) vyžadují, abychom na ně neodpovídali bezmyšlenkovitě.
Các câu hỏi này có thể bao gồm một loạt các đề tài, nhưng chúng thường có một vài điểm chung: (1) những câu hỏi này không hời hợt hoặc chỉ đơn thuần dựa trên sự thực (mặc dù chúng có thể là những câu hỏi để tiếp tục theo dõi các câu hỏi dựa trên sự thực), (2) chúng có phần nào liên kết với cuộc sống hàng ngày của chúng ta, và (3) chúng thử thách chúng ta để đưa ra nhiều câu trả lời hơn là một câu trả lời không cần suy nghĩ nhiều.
Uznává sice výhody tohoto výdobytku, ale varuje: „Člověk začne tím, že uvede nějaký údaj, ať faktický či chybný, a okamžitě do toho mohou být zasvěceny tisíce lidí.“
Trong khi nhìn nhận các điểm lợi của E-mail, ông cảnh cáo: “Lúc đầu, một người có thể kể ra một sự kiện hoặc một lời trình bày sai, rồi ngay lập tức có thể có đến hàng ngàn người biết đến điều đó”.
Tuny vody kaskádovitě tečou dolů touhle dírou, fakticky padá dolů do více než kilometr silné vrstvy ledu.
Hàng tấn nước đổ thẳng xuống giếng này xuyên thẳng hết chiều sâu của tảng băng tới cả cây số.
Ale fakticky, o tom to mluvíme?
chúng ta đang nói chuyện về ai vậy?
A švábi, jak každý, kdo se jich snažil zbavit, ví, se fakticky stali imunními proti jedům, které užíváme.
Và gián, ai đã tìm cách tống khứ chúng đều biết đấy, thật sự đã miễn dịch với tất cả các loại độc dược mà chúng ta sử dụng.
Fakticky?
Thực chứ?
On fakticky existuje?
Có Kid Shelleen thiệt sao?
Fakticky dobře.
Vẫn tốt thật mà
Takže fakticky je to poprvé, co existuje konkurence vůči tomuto monopolu, protože energetické společnosti byly jediné, které vlastnily distribuční sítě, ale nyní je nebudete potřebovat.
Lần đầu tiên có sự cạnh tranh với thế độc quyền này, vì trước nay điện nước thuộc về chủ sở hữu đường dây phân phối, nhưng giờ điện có ngay trên trần nhà bạn.
V roce 1603 byl jmenován šógunem, což z něj udělalo faktického vládce národa.
Năm 1603, Ieyasu được bổ nhiệm làm Shogun, người cai trị thật sự của quốc gia.
Fakticky, máš to tam napsané
Vâng, Đã viết
I když ho fakticky zabil již Carl Denham, když jej přivezl do New Yorku.
Đạo diễn Carl Denham nhân cơ hội đó bẫy nó đem về New York.
Někdo by moh říct, že to je fakticky lajdáctví.
Có người sẽ nói đó là cẩu thả.
Fakticky?
Thực hả?
Poselství, které tento program v současnosti vysílá do světa, zní: do roku 2015 se chceme stát svědky faktické eliminace přenosu viru z matky na dítě.
Tin nhắn của UNAIDS đang được gửi đi khắp thế giới và tôi muốn thấy sự bài trừ hoàn toàn của sự lây lan vi rút từ mẹ sang con trong vòng năm 2015
Šlo jen o předběžná setkání, takže k faktické dohodě či přesunu peněz nedošlo, ale jasně se ukázalo, že systém má trhlinu.
Đây là tất cả các cuộc họp sơ bộ, và không ai coi chúng tôi là khách hàng, và dĩ nhiên là không tiền, không bạn, nhưng nó cho thấy trở ngại của hệ thống này.
Ne, máma je fakticky naštvaná.
Không, vì mẹ đang rất buồn.
Existuje faktická souvztažnost mezi společností, která lidem tvrdí, že dokáží cokoliv a výskytem nízkého sebevědomí.
Có một mối quan hệ thực sự, một mối quan hệ giữa một xã hội nói với mọi người rằng họ có thể làm tất cả, và sự tồn tại của sự tự hạ thấp bản thân.
Fakticky?
Thật sao?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faktický trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.