falcon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ falcon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falcon trong Tiếng Anh.

Từ falcon trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim ưng, chim cắt, Chi Cắt, Chi Cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ falcon

chim ưng

noun (bird of the genus Falco)

And if you're a falcon it's quite a nice place to be in the summer.
Nếu bạn là chim ưng, đó sẽ là nơi ở tuyệt đẹp vào mùa hè.

chim cắt

noun (bird of the genus Falco)

Chi Cắt

verb

Chi Cắt

Xem thêm ví dụ

At senior level (nicknamed Super Falcons) she was part of the squads at the African Women's Championship tournaments of 2010, 2012 and 2014, winning two of them (2010 and 2014).
Ở cấp độ chính thức (biệt danh là Super Falcons), cô là một thành viên của đội tham gia các giải đấu Giải vô địch nữ châu Phi năm 2010, 2012 và 2014, chiến thắng hai trong số lần tham dự (2010 và 2014).
It was to hurt Falcone.
Mà là làm Falcone bị thương.
Falcon, you're with me.
Falcon, cậu đi với tôi.
In mythology, the unification of Egypt is portrayed as the falcon-god, called Horus and identified with Lower Egypt, as conquering and subduing the god Set, who was identified with Upper Egypt.
Trong thần thoại, sự thống nhất của Ai Cập được miêu tả bằng câu chuyện vị thần chim ưng, còn gọi là Horus được đồng nhất với Hạ Ai Cập, đã chinh phục và chiến thắng thần Set, người được đồng nhất với Thượng Ai Cập.
The Falcon armor is just cooler.
Bộ Falcon này oách hơn nhiều.
The ebony falcon.
Hắc Ưng kìa.
This hut was built by Robert Falcon Scott and his men when they first came to Antarctica on their first expedition to go to the South Pole.
Nó được dựng bởi Robert Falcon Scott và người của ông ấy khi họ mới tới Châu Nam Cực trên chuyến đi đầu tiên của họ tới Cực Nam.
Captain America, Black Widow, Fury and Falcon discover this and expose Hydra's plan to the world, while also managing to stop Project: Insight in the process.
Captain America, Black Widow, Fury và Falcon phát hiện ra và phơi bày kế hoạch này ra thế giới, đồng thời ngăn chặn việc triển khai Project: Insight.
It was operated by the United States Navy as a scout trainer with the designation SNC-1 Falcon.
Do hãng Curtiss-Wright Corporation chế tạo, nó còn được Hải quân Hoa Kỳ sử dụng làm máy bay huấn luyện trinh sát với tên gọi SNC-1 Falcon.
Your boss Nikolai is dead... because of Falcone.
Sếp của anh Nikolai đã chết là vì Falcone.
If there is a fight between Falcone and Maroni, this could be the spark that ignites a citywide gang war.
Nếu có một cuộc chiến giữa Falcone và Maroni, đây có thể là ngọn lửa châm ngòi cho một cuộc chiến tranh giữa các bang hội trong thành phố.
She has someone close to Falcone.
Mụ ta có người ở bên Falcone.
Falcon 200 Improved variant, powered by two 2360-kg (5,200-lb) Garrett ATF3-6A-4C turbofan engines and with more fuel.
Falcon 200 Phiên bản cải tiến, trang bị hai động cơ 2360-kg (5.200-lb) General-Electric ATF 3-6A-4C.
In October 2015, Facebook and Eutelsat leased the entire Ka-band capacity (36 spot beams with a total throughput of 18 Gbit/s) on the planned Amos-6 satellite to provide access to parts of Africa Amos-6 was intended to be launched on Flight 29 of a SpaceX Falcon 9 to geosynchronous transfer orbit on 3 September 2016.
Tháng mười năm 2015, Facebook và Eutelsat dành toàn bộ dung lượng của băng tần Ka-band (36 điểm với tổng băng thông 18 Gbit/s) cho vệ tinh dự kiến Amos-6 để cung cấp truy cập cho một số vùng của châu Phi Amos-6 dự định được đưa ra trên chuyến Bay 29 của một tên lửa SpaceX Falcon 9 đến quỹ đạo địa tĩnh vào ngày 3 tháng 9 năm 2016.
The Falcon 9 was intended to enable launches to LEO, GTO, as well as both crew and cargo vehicles to the ISS.
Falcon 9 được thiết kế với tầm bay đến LEO, GTO cũng như là cả hàng hóa và phi hành gia đến ISS.
The stadium officially opened on August 26, 2017 with a Falcons preseason game against the Arizona Cardinals, despite the retractable roof system being incomplete at the time.
Sân vận động chính thức được khánh thành vào ngày 26 tháng 8 năm 2016 với trận đấu trước mùa giải của Falcons trước Arizona Cardinals, mặc dù hệ thống mái có thể thu vào không đầy đủ vào thời điểm đó.
Why not just tell Falcone the truth?
Sao không cho Falcone biết sự thật?
In a 2003 interview, Falcon stated that his longest romantic relationship with a woman lasted for one year.
Trong một cuộc phỏng vấn năm 2003, Falcon tiết lộ mối quan hệ tình cảm dài nhất của anh với một người phụ nữ, kéo dài hơn một năm.
Falcon 1, copy, 30 feet.
Falcon 1, đã rõ, 30 feet.
The family is divided into two subfamilies, Polyborinae, which includes the caracaras and forest falcons, and Falconinae, the falcons, kestrels and falconets (Microhierax and Spiziapteryx).
Theo truyền thống, họ này chia ra thành 2 phân họ là Polyborinae, trong đó bao gồm các loài caracara (cắt châu Mỹ) và cắt rừng (Micrastur); và Falconinae chứa các loài cắt, cắt lùn (Polihierax) và cắt sẻ (Microhierax).
The concentration of Double Falcon's serekhs in Lower Egypt and the north-western Sinai indicates that his rule may have been limited to these regions.
Sự tập trung của các serekhs thuộc về Đôi Chim Ưng ở Hạ Ai Cập và khu vực Tây Bắc Sinai ngụ ý rằng sự cai trị của ông có thể giới hạn ở những vùng đất này.
Additionally, the inscription on the Michailidis-object is a serekh with no Horus-falcon, which is highly unusual for any Egyptian artifact of that time period.
Ngoài ra, chữ khắc trên đồ vật này lại là một serekh không có biểu tượng chim ưng Horus, một điều rất không bình thường đối với các đồ tạo tác Ai Cập vào thời kỳ này.
“Like Rooks Upon a Falcon
“Bầy quạ xông vào mổ một con chim ưng
The Shaheen missile series is named after a falcon that lives in the mountains of Pakistan.
Loạt tên lửa Shaheen được đặt tên theo tên một con chim ưng sống ở vùng núi Pakistan.
The international service of the F-104 began to wind down in the late 1970s, being replaced in many cases by the General Dynamics F-16 Fighting Falcon, but it remained in service with some air forces for another two decades.
Việc phục vụ tại nước ngoài của chiếc F-104 bắt đầu cắt giảm vào cuối những năm 1970, trong nhiều trường hợp được thay thế bởi chiếc F-16 Fighting Falcon, những nó vẫn tiếp tục phục vụ cùng một số không lực thêm hai thập niên nữa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falcon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.