fall for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fall for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fall for trong Tiếng Anh.

Từ fall for trong Tiếng Anh có nghĩa là yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fall for

yêu

verb (To fall in love with somebody)

The only mistake he made was falling for the wrong woman.
Lỗi lầm duy nhất bố em phạm phải là yêu lầm người phụ nữ.

Xem thêm ví dụ

What would have happened if upon falling for the first time, we had decided to stop trying?
Điều gì sẽ xảy ra nếu khi bị ngã lần đầu, chúng ta quyết định không cố gắng nữa?
Don't just try to say it's just a teacher- student relationship, I won't fall for it.
Đừng có nói là quan hệ kiểu sư phụ và đệ tử gì đó nhé!
I don't know why I keep falling for the same old trick.
Không biết tại sao bố vẫn cứ mắc lừa cái mánh cũ đó.
The only mistake he made was falling for the wrong woman.
Lỗi lầm duy nhất bố em phạm phải là yêu lầm người phụ nữ.
Listen, I'm not taking the fall for his stupid mistakes, OK?
Nghe này, tôi sẽ không trả giá cho lỗi lầm của cậu ta đâu.
So, keep a clear head, and don't fall for the first boy who asks you to dance.
Hãy giữ một cái đầu tỉnh táo, và đừng siêu lòng trước chàng trai đầu tiên mời con nhảy.
Are you ever not going to fall for that?
Sao trò đó lúc nào cũng lừa được anh thế nhỉ?
She's not the kind of woman to fall for you.
Cô ấy không đổ anh đâu.
These guys talk without saying anything and you fall for it.
Những kẻ nói chuyện mà không nói bất cứ điều gì và cô đang tin vào nó.
No, I've been in far too many courtrooms to fall for that.
Không, tôi đã có quá nhiều vụ xử để bị lừa vì chuyện này rồi.
However, Kang-il is not one to fall for Mi-soo's schemes and gives her the cold shoulder.
Tuy nhiên, Kang-il không dễ dàng bị chinh phục bởi kế hoạch của Mi-soo và tỏ ra thái độ lạnh nhạt.
Maybe he's not gonna fall for this
Có thể hắn sẽ không bị mắc lừa với thứ này.
You think I will fall for it a second time?
Bạn có nghĩ rằng tôi sẽ rơi cho nó một lần thứ hai?
Why did I fall for a brilliant man?
Sao em lại đi yêu một người thông minh vậy nhỉ?
I always fall for the wrong men.
Tôi lúc nào cũng yêu nhầm người cả.
We smile at this and think we would never fall for such manipulation, but we sometimes do.
Chúng ta mỉm cười trước điều này và nghĩ rằng mình sẽ không bao giờ bị chi phối bởi những điều này, nhưng đôi khi chúng ta cũng bị lôi kéo.
You're not really falling for that again, are you?
Cô sẽ không mủi lòng vì thế nữa đấy chứ?
4 Why did so many Israelites fall for Balaam’s plan?
4 Tại sao rất nhiều người Y-sơ-ra-ên bị mắc bẫy của Ba-la-am?
Falling for someone romantically is more complex.
Để có quan hệ tình cảm lãng mạn với ai đó thì lại càng khó hơn.
"Jung Hae-in falls for Son Ye-jin in new drama".
Truy cập 15 tháng 1 năm 2018. ^ “Jung Hae-in falls for Son Ye-jin in new drama”.
I know you took the fall for me, and I forgive you for Gabriela.
Anh biết em đã thay anh chịu trận và anh tha thứ cho em vì chuyện với Gabriela.
He was the one that took the fall for me, got me my job back.
Anh ta là người đã chịu trận cho tôi, cho tôi có lại công việc của mình
The addict's daughter falls for the addict.
Con gái của kẻ nghiện thì cũng sẽ nghiện thôi.
I shouldn't have let myself fall for you.
Giá mà em không phải lòng anh.
Well, don’t fall for that.
Đừng tin lời nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fall for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fall for

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.