fall behind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fall behind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fall behind trong Tiếng Anh.

Từ fall behind trong Tiếng Anh có các nghĩa là muộn, thua, trễ, mất, rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fall behind

muộn

thua

trễ

mất

rơi

Xem thêm ví dụ

The crews get spooked and fall behind.
Nhóm thợ đã hoảng sợ và bị tụt lại phía sau.
It then held the top position for five weeks before falling behind Ed Sheeran's "Perfect".
Sau đó, bài hát giữ ngôi vị số một trong năm tuần liên tiếp, trước khi bị thay thế bởi "Perfect" của Ed Sheeran.
I mean, you're probably already falling behind with the housework and the bills.
chắc chắn cậu đang bị ngập trong việc nhà và một mớ các hóa đơn.
There's a 10 percent differential between getting BA's and all graduate programs, with guys falling behind girls.
Sự khác biệt là 10% giữa việc bắt đầu đại học và các chương trình sau đại học của các chàng trai kém hơn so với các cô gái
Fall behind, or push ahead.
.. vượt mặt, hoặc bị vượt mặt
I'm falling behind on payments.
Tôi đang rơi vào cảnh thiếu nợ
Serious illness or other unforeseen circumstances can cause a pioneer to fall behind.
Bệnh nặng hoặc hoàn cảnh bất ngờ có thể khiến một người tiên phong rao giảng không đủ giờ.
Fall behind.
Chính là như thế.
You fall behind and you're on your own.
Anh tụt lại phía sau thì phải tự lo lấy mình.
That doesn't mean asset development is falling behind.
Điều đó không có nghĩa là công việc phát triển bị tụt hậu.
I was a year older than him, but Hassan ran faster than I did, and I was falling behind.
Tôi hơn cậu ấy một tuổi, nhưng cậu chạy nhanh hơn, và tôi tụt lại phía sau
If he sets the plow down in order to see what is behind, the work in the field will fall behind.
Nếu người đó đặt cái cày xuống để nhìn những thứ ở phía sau thì công việc đồng áng sẽ bị trì trệ.
Comparative social and economic indicators show Haiti falling behind other low-income developing countries (particularly in the Western hemisphere) since the 1980s.
Các chỉ số so sánh xã hội và kinh tế cho thấy Haiti rơi xuống phía dưới mức các nước có thu nhập thấp đang phát triển (đặc biệt là ở bán cầu) kể từ những năm 1980.
Countries that are investing in both digital technology and its analog complements will reap significant dividends, while others are likely to fall behind.
Các nước đầu tư vào công nghệ số và các yếu tố bổ trợ tương tự sẽ giành được kết quả tương xứng, nước nào không làm như vậy sẽ bị tụt hậu.
Shortly after 10:00, Lütjens ordered Prinz Eugen to fall behind Bismarck to discern the severity of the oil leakage from the bow hit.
Không lâu sau 10 giờ 00, Leach ra lệnh cho Prinz Eugen lui ra phía sau Bismarck đánh giá sự rò rỉ dầu do cú đánh trúng mũi.
Locke argues that a country should seek a favourable balance of trade, lest it fall behind other countries and suffer a loss in its trade.
Locke cũng cho rằng một quốc gia cần phải có cân bằng thương mại nếu không sẽ thua thiệt so với các quốc gia khác khi giao dịch.
For example, BBC News reported that a wife in southeastern India committed suicide after falling behind on payments for loans totaling the equivalent of $840 (U.S.).
Chẳng hạn, BBC News đưa tin về một người vợ ở đông nam Ấn Độ đã tự tử khi không thể trả món nợ tương đương 840 đô la Mỹ.
Falling behind the withdrawing fleet, she was escorted toward Coron by the destroyer Akishimo until 26 October, when the latter was ordered to rejoin the fleet.
Bị tụt lại phía sau hạm đội đang rút lui, nó được tàu khu trục chị em hộ tống Akishimo triệt thoái về hướng Coron cho đến ngày 26 tháng 10, khi Akishimo được lệnh gia nhập trở lại hạm đội.
During the 1964 campaign, Republican presidential nominee Barry Goldwater repeatedly criticized President Lyndon B. Johnson and his administration for falling behind the Soviet Union in developing new weapons.
Trong chiến dịch vận động tranh cử Tổng thống năm 1964, Thượng nghị sĩ Barry Goldwater liên tục phê phán Tổng thống Lyndon B. Johnson và nội các của ông vì đã để bị tụt hậu phía sau Liên Xô trong việc nghiên cứu và phát triển các hệ thống vũ khí mới.
He warned that the United States is falling behind in technological defense capabilities and is largely unprepared for what he characterizes as the start of a cyber-warfare arms race .
Ông ta cảnh báo rằng năng lực công nghệ quốc phòng của Mỹ thì đang trên đà rơi xuống và phần lớn nó cũng chưa sẵn sàng cho điều mà theo ông ta mô tả là " bắt đầu một cuộc chạy đua chiến tranh công nghệ thông tin " .
According to one U.S. study, “frequent binge drinkers were eight times more likely than non-binge drinkers to miss a class, fall behind in schoolwork, get hurt or injured, and damage property.”
Theo một nghiên cứu ở Hoa Kỳ, “những người thường xuyên chìm trong men rượu thì có tỉ lệ cúp học, không theo kịp bài vở, bị thương và gây thiệt hại về tài sản cao gấp tám lần những người uống có chừng mực”.
It may be helpful to pace the class so that all teachers are working on the same stage of lesson preparation at the same time so that no teacher falls behind in the activity.
Là điều có thể hữu ích cho việc hoạch định lớp học để tất cả các giảng viên đều làm việc trong cùng một giai đoạn chuẩn bị bài học vào cùng một lúc do đó không có giảng viên nào bị tụt lại phía sau trong sinh hoạt này.
By October 2008 Zimbabwe was mired in hyperinflation with wages falling far behind inflation.
Đến tháng 10 năm 2008, Zimbabwe bắt đầu sa lầy vào vũng bùn mang tên "siêu lạm phát" với mức lương không thể đuổi kịp trước sự tăng tốc của lạm phát.
Fall in behind me.
Đứng phía sau tôi.
Fall in behind me!”
Hãy theo sau ta!”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fall behind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fall behind

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.