faith trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faith trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faith trong Tiếng Anh.
Từ faith trong Tiếng Anh có các nghĩa là tín ngưỡng, lời hứa, niềm tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faith
tín ngưỡngnoun (feeling that something is true) Please don’t hesitate to include people of other faiths in your groups. Xin đừng ngần ngại mời những người thuộc các tín ngưỡng khác vào trong nhóm của mình. |
lời hứanoun “A patriarchal blessing also declares blessings and promises we can claim if we are faithful.” “Một phước lành tộc trưởng cũng cho biết về các phước lành và lời hứa chúng ta có thể thỉnh cầu nếu sống trung tín.” |
niềm tinnoun |
Xem thêm ví dụ
Faith in what? Đức tin nơi ai? |
In the most important area of life —faithfulness to God— Solomon failed. Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
You are a child of God the Eternal Father and may become like Him6 if you will have faith in His Son, repent, receive ordinances, receive the Holy Ghost, and endure to the end.7 Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
In an effort to turn him away from serving God, the Devil brings one calamity after another upon that faithful man. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
To “pray constantly” in this way shows we have genuine faith. —1 Thessalonians 5:17. Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17. |
Even if the hope of everlasting life were not included in Jehovah’s reward to his faithful servants, I would still desire a life of godly devotion. Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
“Consider it all joy, my brothers, when you meet with various trials, knowing as you do that this tested quality of your faith works out endurance.”—JAMES 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
In 1977 my beloved wife and faithful companion passed away. Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời. |
Christians enter into this “sabbath resting” by being obedient to Jehovah and pursuing righteousness based on faith in the shed blood of Jesus Christ. Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
He also carried out cruel punishments that caused the people to lose faith in him. Ông cũng cho thực thi các hình phạt dã man khiến cho người dân mất tin tưởng vào ông. |
Strong faith in Jehovah and in his promises. —Romans 10:10, 13, 14. Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14. |
Accepting the words spoken, gaining a testimony of their truthfulness, and exercising faith in Christ produced a mighty change of heart and a firm determination to improve and become better. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
Faithful ones with an earthly hope will experience the fullness of life only after they pass the final test that will occur right after the end of the Millennial Reign of Christ. —1 Cor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
Revelation also describes Jesus as the Leader of an army of faithful angels. Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. |
‘Now I know that you have faith in me, because you have not held back your son, your only one, from me.’ Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’. |
Conclusion Faith Popcorn did not begin her career intending to own a company predicting future trends. Kết luận Faith Popcorn không có ý định bắt đầu sự nghiệp bằng nghề dự đoán các xu hướng xã hội. |
(b) In the new world, what prospect will faithful humans have? (b) Nhân loại trung thành có triển vọng nào trong thế giới mới? |
Faith, Guy. Niềm tin, cậu bé ạ. |
If we approach them with love rather than reproach, we will find that the faith of our grandchildren will increase as a result of the influence and testimony of someone who loves the Savior and His divine Church. Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài. |
I was reared in a home with a faithful mother and a wonderful father. Tôi lớn lên trong một gia đình với một người mẹ trung tín và một người cha tuyệt vời. |
A few years later I witnessed the same thing as a stake Relief Society president in Argentina when hyperinflation hit the country and the economic collapse that followed affected many of our faithful members. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
As we place our faith in Jesus Christ, becoming His obedient disciples, Heavenly Father will forgive our sins and prepare us to return to Him. Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài. |
What great faith Abraham had in God! Đức tin của Áp-ra-ham nơi Đức Chúa Trời thật lớn thay! |
Many of the quiet acts of deep faith are known only to God. Nhiều hành động âm thầm với đức tin sâu xa mà chỉ có Thượng Đế biết. |
True, a correct understanding of what this Kingdom is leads to great changes in the lives of those who exercise faith in it. Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faith trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới faith
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.