falsification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ falsification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falsification trong Tiếng Anh.

Từ falsification trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bóp méo, sự làm giả, sự làm sai lệch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ falsification

sự bóp méo

noun

sự làm giả

noun

sự làm sai lệch

noun

Xem thêm ví dụ

For the philosopher Edward W. James, astrology is irrational not because of the numerous problems with mechanisms and falsification due to experiments, but because an analysis of the astrological literature shows that it is infused with fallacious logic and poor reasoning.
Đối với nhà triết học Edward W. James, chiêm tinh học phi lý không phải bởi vì đa số những vấn đề với cơ chế và giả định bởi các thí nghiệm mà bởi sự phân tích văn học chiêm tinh cho thấy nó được lan truyền với logic giả định và lý luận kém.
All but three lines of John’s Gospel got the black bead vote, denoting falsification, and the bit that remained was accorded the gray bead of doubt.
Trọn quyển Phúc Âm của Giăng, ngoại trừ ba hàng, người ta bỏ hạt cườm đen, có nghĩa là ngụy tạo, và còn lại một phần nhỏ thì người ta bỏ hạt cườm xám, có nghĩa là đáng nghi ngờ.
Astrologers often avoid making verifiable predictions, and instead rely on vague statements that let them try to avoid falsification.
Các nhà chiêm tinh học thường tránh đưa ra các tiên đoán có thể kiểm chứng, thay vào đó lại dựa trên các tiên đoán mơ hồ để họ tránh sự giả định.
So if we don't like stuff, or we're intensely curious about Ernst Haeckel's scientific falsifications, we can pull them out like that.
Vì thế nếu chúng ta không những một vài thứ, hay chúng ta rất hiếu kỳ về Những chứng minh khoa học vô căn cứ của Emst Haeckel, chúng ta có thể đẩy chúng ra như thế này.
Dutch Prime Minister Mark Rutte called Erdoğan's remarks "unacceptable" and a "vile falsification of history" and demanded an apology.
Thủ tướng Hà Lan Mark Rutte cho những nhận xét của Erdoğan là "không thể chấp nhận" và "giả dối lịch sử không có giá trị" và đòi hỏi một lời xin lỗi.
In 2009, a newly elected government in Greece revealed the falsification of its national budget data, and that its fiscal deficit for the year was 12.7% of GDP as opposed to the 3.7% espoused by the previous administration.
Chẳng bao lâu Papandreou báo cáo với EU, ngân sách của Hy Lạp 2009 thâm hụt 12,7% so với tổng sản lượng chứ không như chính quyền trước mà khẳng định là chỉ thâm hụt 3,7%.
However, after the correction for the alleged falsification factor, Medvedev still came out as the winner although with 63% of the vote instead of 70%.
Tuy nhiên, sau sự sửa chữa của cái gọi là yếu tố giả mạo, Medvedev vẫn là người chiến thắng, mặc dù chỉ với 63% phiếu thay vì 70%.
A red bead meant that a statement was surely spoken by Jesus; a pink bead meant that Jesus probably said it; a gray bead signified doubt; and a black bead denoted falsification.
Hạt cườm đỏ có nghĩa là Chúa Giê-su chắc chắn đã nói điều đó; hạt cườm hồng có nghĩa là Chúa Giê-su có lẽ đã nói điều đó; hạt cườm xám cho thấy sự nghi ngờ; và hạt cườm đen có nghĩa là ngụy tạo.
Philosophers of science—such as Charles Sanders Peirce, Norwood Russell Hanson, Stephen Toulmin, and Karl Popper—have repeatedly turned to Kepler: examples of incommensurability, analogical reasoning, falsification, and many other philosophical concepts have been found in Kepler's work.
Các triết gia khoa học-như Charles Sanders Peirce, Norwood Russell Hanson, Stephen Toulmin, và Karl Popper-liên tục nhắc tới Kepler: các ví dụ về tính bất khả sánh, suy luận loại suy, tính khả kiểm, và nhiều khái niệm triết học khác đã được tìm thấy trong các tác phẩm của Kepler.
On the other hand, Richter calls Eden's arguments a "falsification of history".
Ngược lại, Richter đã gọi lý lẽ của Eden là một hành động "xuyên tạc lịch sử".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falsification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.