fallible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fallible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fallible trong Tiếng Anh.

Từ fallible trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể sai lầm, có thể là sai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fallible

có thể sai lầm

adjective

có thể là sai

adjective

Xem thêm ví dụ

30 So archaeology can be very helpful, but like any human endeavor, it is fallible.
30 Vậy ngành khảo cổ học có thể rất hữu dụng, nhưng cũng như bao nhiêu sự cố gắng khác của nhân loại, nó cũng có thể lầm lẫn.
The human species, in general, is fallible -- okay fine.
Nhân loại, nói chung, là dễ bị sai lầm -- đồng ý thôi.
It leaves little room for interdependence or an acknowledgment of individual fallibility.
Nó để lại chỗ trống cho sự phụ thuộc lẫn nhau hoặc là sự thừa nhận cho sai lầm của cá nhân.
As a famous Spanish physician is reported to have said, doctors must always remember that they “work with imperfect instruments and fallible means.”
Theo như người ta kể lại thì một y sĩ Tây Ban Nha nổi tiếng nói là các bác sĩ phải luôn luôn nhớ rằng họ “làm việc với những dụng cụ không hoàn hảo và cách thức thiếu sót”.
It leaves little room for interdependence or an acknowledgment of individual fallibility.
Nó yêu cầu mọi người coi sự lựa chọn như hành động riêng tự mà cá nhận tự định nghĩa.
Cochrane understood that uncertainty, that fallibility, that being challenged, they hurt.
Cochrane hiểu rằng sự không chắc chắn đó, sai lầm đó, mà đang được thử thách, họ sẽ bị tổn thương.
Witnesses are fallible; so are the police.
Các chứng nhân có thể nhầm lẫn; cảnh sát cũng vậy.
But they were also human, weak, and fallible—just as you and I are.
Nhưng họ cũng là con người, cũng yếu kém và không hoàn hảogiống như anh chị em và tôi.
Teachers are fallible.
Thầy cô không phải là người hoàn hảo.
Keep a memory of me, not as a king or a hero, but as a man, fallible and flawed
Hãy nhớ về ta, không phải như một vị vua hay một người hùng, mà là một con người, dễ mắc sai lầm và đầy khuyết điểm
It's an acknowledgment of need or fallibility.
Đó là nhận ra sự thiếu hụt hoặc sai lầm.
For all our failings, despite our limitations and fallibilities
Mặc cho những thất bại, hạn chế và lổi lầm
Because it's so hard to admit our own fallibility.
Bởi vì thật khó để thừa nhận khả năng gây ra sai lầm của chính chúng ta.
Unlike fallible men with their limited abilities, Almighty God does not need a detailed, cut-and-dried plan that sets out beforehand the destiny of every individual on the earth.
Không giống như con người bất toàn có khả năng giới hạn, Thượng Đế Toàn Năng không cần một kế hoạch cố định và cụ thể để định trước số mệnh của mỗi người trên đất.
The whole point of acts of idiocy is that they leave you totally uninsured; they leave you exposed to the world and exposed to your own vulnerability and fallibility in face of, frankly, a fairly indifferent universe.
Điều cốt yếu về những hành động ngu ngốc đó là chúng khiến bạn không thể có bảo hiểm, chúng khiến bạn phơi bày với thế giới và phơi bày với chính sự yếu đuối và sai lầm của mình khi đối mặt với, thành thực mà nói, một vũ trụ khá là thờ ơ.
but as a man, fallible and flawed.
mà là một con người, dễ mắc sai lầm và đầy khuyết điểm.
Speaking about the limits of government, historian David Fromkin noted: “Governments are composed of human beings; therefore they are fallible and their prospects are uncertain.
Nói về những giới hạn của các chính phủ, sử gia David Fromkin ghi nhận trong sách The Question of Government: “Các chính phủ là do con người lập nên, vì vậy họ có khuynh hướng phạm sai lầm và tương lai của họ không chắc chắn.
Because we can never have perfect information, our predictions are inherently fallible.
Bởi vì chúng ta không bao giờ có được thông tin hoàn hảo, nên các dự đoán của chúng ta vốn dĩ luôn có thể sai lầm.
The speech was widely reported and many interpreted his words not as a frank appeal for understanding and cooperation, but as a sign of weakness and proof that the system of rule of fallible autocrats should be abolished.
Nhiều người giải thích những lời của ông không phải là một lời kêu gọi thẳng thắn để thông cảm và hợp tác, mà là một dấu hiệu cho sự yếu kém của ông và chứng minh rằng hệ thống cai trị chuyên quyền có thể sai lầm nên bị thủ tiêu.
We know that eyewitness identifications are fallible.
Chúng tôi biết được rằng những lời khai của nhân chứng có thể là sai lầm.
16 The fallibility of such testing is also seen with another blood-borne risk —AIDS.
16 Các cuộc thử máu không mấy hiệu nghiệm như thế cũng đưa đến chứng bệnh miễn kháng (AIDS hay SIDA) là một nguy hiểm khác liên quan đến máu.
It was those two considerations, among others -- reconstructed memory, the fact about the eyewitness fallibility -- that was part of the instigation for a group of appeal attorneys led by an amazing lawyer named Ellen Eggers to pool their experience and their talents together and petition a superior court for a retrial for Francisco Carrillo.
Nó là 2 điểm được xem xét trong nhiều thứ khác -- kí ức được tại tạo lại, thực tại về khả năng sai lầm của nhân chứng -- chính là một phần của quá trình điều tra của nhóm luật sư kháng án được dẫn dắt bởi một vị luật sư tuyệt vời tên là Ellen Eggers nhằm hội tụ kinh nghiệm và cả tài năng của họ lại với nhau và kiến nghị một phiên tòa thượng thẩm cho việc xét xử lại vụ án của Francisco Carrillo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fallible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.