falsehood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ falsehood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falsehood trong Tiếng Anh.

Từ falsehood trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nói dối, lời nói dối, sự lừa dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ falsehood

sự nói dối

noun

What is included in ‘putting away falsehood and speaking the truth’?
«Chừa sự nói dối và nói thật» bao gồm điều gì?

lời nói dối

noun

An African proverb states: “One falsehood spoils a thousand truths.”
Tục ngữ Phi Châu có câu: “Một lời nói dối làm hỏng ngàn lời nói thật”.

sự lừa dối

noun

Xem thêm ví dụ

(Romans 1:20) They can move us to reject falsehoods and look to God and his Word, the Bible, for reliable guidance and direction for a successful life.
Khi quan sát bầu trời, chúng ta muốn tìm đến Đức Chúa Trời và Lời Ngài để có sự hướng dẫn đáng tin cậy trong đời sống.
(Joh 18:37) We must also rejoice with the truth, speak the truth, and consider whatever things are true, despite living in a world full of falsehood and unrighteousness. —1Co 13:6; Php 4:8.
Chúng ta cũng phải vui mừng trước sự thật, nói thật và nghĩ đến điều chân thật, dù mình đang sống trong một thế gian đầy dẫy những điều sai trái và bất chính.—1Cô 13:6; Phl 4:8.
(Proverbs 12:22) Deliberately starting or passing on a rumor that you know is untrue is lying, and the Bible says that Christians are to “put away falsehood” and to “speak truth each one . . . with his neighbor.”—Ephesians 4:25.
(Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25.
Different Kinds of Falsehoods
Những Loại Sai Lầm Khác Nhau
12 Yes, apostates publish literature that resorts to distortions, half-truths, and outright falsehood.
12 Đúng vậy, những kẻ bội đạo đăng những sự kiện bị bóp méo, nửa hư nửa thật và những điều giả dối trắng trợn trong sách báo của họ.
He hated being the grandson of Agrippa and slandered Augustus by repeating a falsehood that his mother was actually conceived as the result of an incestuous relationship between Augustus and his daughter Julia the Elder.
Ông căm ghét thực tế rằng ông là cháu nội của Agrippa, và vu khống Augustus bằng cách lặp lại một lời nói dối rằng mẹ của ông đã thực sự là kết quả của một mối quan hệ loạn luân giữa Augustus và con gái của ông ta Julia Già.
For “it is in falsehood that they are prophesying to you in my name . . . ,” is the utterance of Jehovah.’”—Jeremiah 29:8, 9.
Vì chúng nó nhơn danh ta mà nói tiên-tri giả-dối cho các ngươi” (Giê-rê-mi 29:8, 9).
Spewing falsehoods about the Savior, Korihor went from place to place until he was brought before a high priest who asked him: “Why do ye go about perverting the ways of the Lord?
Trong khi phun ra những điều sai trái về Đấng Cứu Rỗi, Cô Ri Ho đi từ nơi này đến nơi khác cho đến khi hắn bị giải ra trước một thầy tư tế thượng phẩm là người đã hỏi hắn: “Tại sao ngươi đi khắp nơi để làm sai lạc đường lối của Chúa như vậy?
Although they are children of Abraham, their rebellious ways make them children of transgression and the seed of falsehood.
Mặc dù là con cháu Áp-ra-ham, nhưng đường lối phản nghịch đã biến chúng thành con cái phạm pháp, dòng dõi nói dối.
Are you not the children of transgression, the seed of falsehood, those who are working up passion among big trees, under every luxuriant tree, slaughtering the children in the torrent valleys under the clefts of the crags?” —Isaiah 57:4, 5.
Các ngươi hành-dâm với nhau trong cây dẻ, dưới cây rậm, giết con-cái nơi trũng, dưới lỗ nẻ vầng đá!”—Ê-sai 57:4, 5.
Under the falsehood of making a vesperal visit to worship at the church, she deliberately excluded the grandson of Botaneiates and his loyal tutor, met with Alexios and Isaac, and fled for the forum of Constantine.
Được che đậy dưới vỏ bọc của một chuyến viếng thăm hành lễ Kinh chiều trong nhà thờ, bà cố tình trục xuất đứa cháu của Botaneiates và người gia sư trung thành của ông, ra gặp mặt Alexios và Isaac, rồi mới chạy trốn đến quảng trường Constantinus.
Who had exposed the falsehood of the Trinity, immortality of the human soul, and hellfire?
Ai đã tố giác sự sai lầm của thuyết Chúa Ba Ngôi, linh hồn bất tử và lửa địa ngục?
These were bought from among mankind as firstfruits to God and to the Lamb, and no falsehood was found in their mouths; they are without blemish.”
Những kẻ đó đã được chuộc từ trong loài người, để làm trái đầu mùa cho Đức Chúa Trời và Chiên Con; trong miệng chúng chẳng có lời nói dối nào hết, cũng không có dấu-vết gì” (Khải-huyền 14:1-5).
5 Jehovah’s purpose is for all intelligent creation to be united in worship —none being misled by falsehood, none groping because of failure to find the real meaning of life.
5 Ý định của Đức Giê-hô-va là tất cả những tạo vật thông minh được hợp nhất trong sự thờ phượng—không ai bị lừa dối bởi sự sai lầm, không ai đi quờ quạng vì không tìm ra ý nghĩa thật sự của đời sống.
□ In what way has Christendom tried to conceal herself in falsehood?
□ Các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ cố ẩn mình trong sự giả tạo bằng cách nào?
But here was the problem: British law put the onus, put the burden of proof on me to prove the truth of what I said, in contrast to as it would have been in the United States and in many other countries: on him to prove the falsehood.
Nhưng vấn đề là đây: Luật của Anh buộc tôi phải có trách nhiệm phải đưa ra bằng chứng để chứng minh những gì tôi nói là sự thật, ngược lại so với bên Mỹ và ở nhiều quốc gia khác: là ông ta mới phải chứng minh tôi sai.
Jehovah will expose the falsehood of these prophecies of the clergy.
Đức Giê-hô-va sẽ phơi bày sự giả dối trong những lời tiên tri của hàng giáo phẩm.
But Jesus stripped away all falsehoods for the benefit of honesthearted people.
Nhưng Chúa Giê-su lột bỏ mọi sự giả dối, nhằm lợi ích của những người có lòng thành thật.
Is it not truly refreshing to learn the Bible truths that relieve a person of such burdensome religious falsehoods?
Học biết lẽ thật của Kinh-thánh ắt giải cứu một người khỏi sự sai lầm tôn giáo và đem lại sự yên nghỉ, phải không?
Falsehood breeds distrust between marriage mates and among family members.
Sự thiếu thành thật khiến vợ chồng và các thành viên trong gia đình nghi kỵ nhau.
But since the dead are “conscious of nothing,” those practicing such things are promoting Satan’s falsehood.—Ecclesiastes 9:5.
Nhưng bởi vì người chết “không biết chi hết” nên ai thực hành những điều ấy thật ra đang cổ võ cho sự lừa gạt của Sa-tan (Truyền-đạo 9:5).
(Psalm 94:20) For example, how should we feel when newspaper, radio, or television reports about Jehovah’s Witnesses are distortions or outright falsehoods?
(Thi-thiên 94:20) Chẳng hạn, chúng ta nên cảm thấy thế nào khi báo, đài hoặc truyền hình lan truyền những thông tin thiếu chính xác hoặc hoàn toàn bịa đặt về Nhân Chứng Giê-hô-va?
Hannity has promoted falsehoods and conspiracy theories, such as casting doubt on Barack Obama's birthplace, promoting conspiracy theories about the murder of Seth Rich, and reporting false stories about Hillary Clinton's health.
Ông đã phát huy các giả thuyết và âm mưu, chẳng hạn như nghi ngờ về nơi sinh của Barack Obama, thúc đẩy các lý thuyết âm mưu về vụ giết Seth Rich và báo cáo những câu chuyện sai lầm về sức khỏe của Hillary Clinton.
Just as the Holy Ghost strengthens us against evil, He also gives us the power to discern truth from falsehood.
Giống như Thánh Linh củng cố chúng ta chống lại điều xấu xa, Ngài cũng ban cho chúng ta khả năng để phân biệt giữa lẽ thật và lời dối trá.
If a man has hatred in his heart for another and is concealing it behind sweet words or flattery, he is being deceitful —he has “lips of falsehood.”
Nếu một người có sự ghen ghét trong lòng đối với một người khác và giấu giếm điều đó đằng sau những lời ngọt ngào hoặc sự tâng bốc, kẻ đó đang lừa gạt—kẻ đó có “môi dối-giả”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falsehood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.