fallow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fallow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fallow trong Tiếng Anh.

Từ fallow trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ hoá, làm, hưu canh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fallow

bỏ hoá

adjective

làm

verb

hưu canh

adjective

Xem thêm ví dụ

These conditions are when the LS factor = 1 (slope = 9% and length = 72.6 feet) where the plot is fallow and tillage is up and down slope and no conservation practices are applied (CP=1).
Các điều kiện tiêu chuẩn này là LS = 1 (độ dốc = 9% và chiều dài sườn = 72,6 feet) với mảnh đất trống, và việc trồng trọt ở trên và dưới sườn dốc và không có biện pháp bảo vệ (với CP=1).
Fallow, you have committed treason. We offer no quarter here. And anyone who follows under your command... will likewise be considered as a defector. We will spare no traitor. [ Fallow ] Gentlemen...
Fallow, ngươi đã phản bội chúng ta sẽ không tha thứ bất cứ ai theo ngươi sẽ bị coi như kẻ đào ngũ chúng ta sẽ không tha thứ cho kẻ phản bội nào. các quý ông...
Overall, lekking species such as the fallow deer have a short intense rutting season where the males face intrasexual competition, territory defense and management of females within their territory.
Nhìn chung, các loài tham gia trường đấu (lekking) như hươu hoang có một mùa động cởn ngắn dữ dội, nơi những con đực phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt, bảo vệ lãnh thổ và quản lý con cái trong lãnh thổ của chúng.
It has been argued that in some localised areas, the risk of transmission to cattle from fallow deer is greater than it is from badgers.
Người ta đã lập luận rằng ở một số khu vực địa phương, nguy cơ lây nhiễm sang gia súc từ hươu hoang dã lớn hơn so với những con lửng.
The fallow yellow.
Màu vàng nhạt.
Schmidt succeeded founding chairman James Fallows in 2008.
Ông đã lập James Fallows lên làm chủ tịch vào năm 2008.
It was first photographed by Chris Fallows and Rob Lawrence who developed the technique of towing a slow-moving seal decoy to trick the sharks to breach.
Nó lần đầu tiên được chụp bởi Chris Fallows và Rob Lawrence, người đã phát triển kỹ thuật kéo mồi con hải cẩu di chuyển chậm để lừa những con cá mập nhảy lên.
So I want to isolate this, because it was a great observation -- 30 years ago, right, 30 years ago -- and it's one that's laid fallow in research.
Tôi muốn tách biệt điều này, bởi vì đó là một quan sát tuyệt vời - 30 năm trước, phải, 30 năm trước - và đó là khía cạnh bị bỏ quên trong nghiên cứu.
Persian fallow deer were brought to the area in 1996, as part of an effort to prevent extinction of the species.
Hươu đồi của người Ba Tư đã được đưa tới khu vực này vào năm 1996, như một phần trong nỗ lực ngăn chặn sự tuyệt chủng của loài .
A word in private. Fallow has fled the castle... and he's taken two full legions with him. [ merick ]
Hmm. tôi đã thấy bọn Krug tập trung
Some strips were periodically fallowed, some continually planted with the same crop.
Một số luống được bỏ hóa trong một khoảng thời gian, một số tiếp tục trồng loại cây tương tự.
Within this land, each family is allocated, on average, 1–2 hectares (2.5–5 acres) of actively cultivated land and 5–6 hectares (12.5–15 acres) of fallow land.
Trong vùng đất này, mỗi gia đình được phân bổ trung bình 1–2 hecta đất canh tác tích cực và 5–6 hecta đất bỏ hoang.
Fallow, you have committed treason.
Fallow, ngươi đã phản bội.
Prepare to meet your new allies. These are Krug. [ Fallow ] Obedient, relentless and unquestioning. What you see before you is a powerful army. [ Horse Whinnies ]
chuẩn bị gặp đồng minh mới đi đây là bọn Krug. biết vâng lời, không thương xót và không bao giờ hỏi thứ anh đang thấy là 1 đội quân hùng mạnh
New York Times correspondent Elisabeth Bumiller and The Atlantic Monthly correspondent James Fallows credit the culture of community and cooperation that exists between students, faculty, and administration, which downplays self-interest and reinforces commitment to others.
Elisabeth Bumiller của tờ New York Times, và James Fallows của nguyệt san The Atlantic Monthly tin rằng văn hóa cộng đồng và tinh thần tương trợ giữa sinh viên, ban giảng huấn, và ban lãnh đạo đã kìm chế ích lợi cá nhân và củng cố tinh thần phục vụ người khác.
And most of those seeds will fall on fallow planets.
Và hầu hết các hạt giống này sẽ rơi vào những hành tinh bị bỏ hoang.
The following year, a sabbath year, they must let their fields lie fallow, despite their desperate situation.
Năm sau là năm Sa-bát, họ không được cày cấy mà phải để cho đất nghỉ tức để hoang, cho dù họ đang ở trong tình trạng tuyệt vọng.
In 1985, the US established the Conservation Reserve Program (CRP), which gave money to farmers to leave land fallow, instead of using it for crops or grazing.
Năm 1985, Hoa Kỳ đã thành lập Chương trình bảo tồn dự trữ (CRP) đã phát tiền cho nông dân để lại đất hoang, thay vì sử dụng nó cho cây trồng hoặc chăn thả.
When smoke crosses a fallow field, the crows take to the sky.
Khi mà khói đi ngang qua một cánh đồng hoang, những con quạ mang lên bầy trời
Nazir's movements in green after a fallow yellow always creeping towards purple are methodical, meaningful momentous and monstrous.
Chuyển động của Nazir trong màu xanh lá cây sang màu vàng nhạt tới màu tím là có phương pháp, có ý nghĩa trọng yếu và quái dị.
Much of the agriculturally productive land in Shinano and Kōzuke provinces would remain fallow or under-producing for the next four or five years.
Phần lớn đất canh tác tại các khu vực Shinano và Kōzuke bị bỏ hoang hoặc sản xuất dưới mức trong 4-5 năm sau đó.
[ Fallow ] You coward!
Đồ nhát gan!
Duke Fallow's here to meet justice.
Duke Fallow ở đây để đối mặt với công lý.
[ Fallow ] Prepare to meet your new allies.
Chuẩn bị gặp đồng minh mới đi.
I believe it was your nephew, Duke Fallow.
tôi tin đó là cháu trai ông, Duke Fallow.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fallow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.