family man trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ family man trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ family man trong Tiếng Anh.

Từ family man trong Tiếng Anh có nghĩa là người có gia đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ family man

người có gia đình

noun

Xem thêm ví dụ

A family man.
Một gia đình tốt.
" Look, " they said, " I am a family man.
" Hãy nhìn xem, " họ nói, " Tôi là người đàn ông của gia đình.
If a family man is an elder, where does his primary duty lie?
Nếu chủ gia đình là một trưởng lão, bổn phận chính của anh là gì?
You got some ugly family, man.
Anh có một số gia đình xấu xí, anh bạn.
RELIGIOUS, A FAMILY MAN WITH A BRILLIANT CAREER AT BYZANTIUM.
Một người đàn ông của gia đình, ngoan đạo với sự nghiệp tưoi sáng tại Byzantine.
Happy family, man.
Gia đình hạnh phúc.
He was a family man.
Anh ấy là một người của gia đình.
I'm a family man.
Tôi là con người của gia đình.
For example, Jacob, a family man with five children, was deeply involved in traditional spiritistic practices.
người chủ gia đình có vợ và năm con, anh rất tin các hình thức thuật thông linh.
You're a family man now?
Bây giờ anh là người đàn ông của gia đình hả?
A Latter-day Saint man is a responsible family man, faithful in the gospel.
Một người nam Thánh Hữu Ngày Sau có trách nhiệm đối với gia đình của mình và trung tín trong phúc âm.
♪ A family man, a football fan ♪
Là một ngườigia đình, một cổ động viên bóng đá
Family man, so, if he does have peter, he's not keeping him at home.
Ngườigia đình, vậy, nếu ông ta có Peter, ông ta sẽ không giữ nó ở nhà.
Enoch was a family man who had a wife and fathered “sons and daughters.”
Hê-nóc là chủ gia đình, có vợ, “con trai con gái”.
Good at his job, Ray is also normally a devoted family man.
Ngoài việc hoàn thành tốt công việc với chiếc xe không có capô thông thường, Ray còn đảm nhiệm tốt vai trò một người đàn ông giản dị trong gia đình.
I am a family man.
Tao là người của gia đình.
Apparently, Philip had settled in his preaching territory and was a family man.
Phi-líp là một người đã có gia đình và hình như ông định cư tại khu vực rao giảng của mình.
His experience as a family man contributed to his fatherly manner.
Trải nghiệm chăm sóc gia đình đã giúp anh đối xử với người khác như một người cha.
Unlike the family man Cusimano, But
Trái với ông Cusimano là người đã có gia đình... trung uý Cadei
Dan's a family man too.
Dan cũng phải lo cho gia đình.
5 This may appeal to a family man:
5 Lời này có thể hấp dẫn đối với người chủ gia đình:
Or when an abusive man mistreats his wife and children in private but in public puts on the pretense of being a model family man.
Hoặc một người chồng đối xử hà khắc và ngược đãi vợ con khi ở nhà, nhưng trước mặt người khác thì tỏ ra là người chồng mẫu mực.
PAVLOS, a family man from southern Europe, is rarely at home to spend time with his wife and children —two daughters, aged 13 and 11, and a 7-year-old son.
PAVLOS là ngườigia đình sống ở miền nam Âu Châu. Ông ít khi có nhà với vợ và các con—hai đứa con gái, 13 và 11 tuổi, và một đứa con trai 7 tuổi.
He became a devoted family man, taking his wife and eight children (his youngest daughter was born posthumously) to live in the countryside at Cliveden, where he fished, shot and rowed.
Ông trở thành một người đàn ông của gia đình, thường dắt vợ và 8 đứa con (cô con gái út chào đời sau khi ông chết) đến sống ở một ngôi làng nông thôn tại Cliveden, ông có thú vui câu cá, bắn chim và chèo thuyền.
His family, the man he hurt... they deserve to know how it really happened.
Gia đình cậu ấy, người mà cậu ấy gây tổn thương... họ xứng đáng được biết mọi chuyện đã thật sự diễn ra thế nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ family man trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.