fare le condoglianze trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fare le condoglianze trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fare le condoglianze trong Tiếng Ý.

Từ fare le condoglianze trong Tiếng Ý có các nghĩa là chia buồn, điếu, phân ưu, ngỏ lời chia buồn, hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fare le condoglianze

chia buồn

(condole)

điếu

(condole)

phân ưu

ngỏ lời chia buồn

(condole)

hiện

Xem thêm ví dụ

Avevo sperato di poter fare le condoglianze al vostro povero padre e a vostra madre.
Anh hy vọng được chia buồn cùng cha mẹ đáng thương của các em.
La Banca di Ferro non ti ha mandato qui per fare le condoglianze.
Ngân hàng Sắt đã không cử ông đến đây để bày tỏ lời chia buồn.
Devo ancora fare le mie condoglianze sulla sua tomba.
Anh chưa trả được ơn sinh thành của bà!
(Ecclesiaste 3:1, 7) Può darsi sia il caso di fare le condoglianze, lasciare una pubblicazione biblica appropriata (un opuscolo, una rivista o un volantino) e poi tornare dopo qualche giorno per vedere se si può prestare ulteriore aiuto.
(Truyền-đạo 3:1, 7) Có lẽ điều thích hợp nhất là ngỏ lời chia buồn, để lại một ấn phẩm Kinh Thánh thích hợp (sách mỏng, tạp chí hoặc giấy nhỏ), và rồi vài ngày sau đến thăm lại xem có thể giúp gì thêm.
Ho sentito di dovervi far visita, non solo per via della nostra parentela, ma anche per la mia condizione, in quanto uomo di chiesa, per fare le condoglianze a voi tutti, per via della dolorosa afflizione che state patendo.
Anh nghĩ đích thân mình cần đến thăm hỏi, không những vì mối quan hệ của gia đình ta, mà còn vì địa vị là một giáo sĩ, đến chia buồn với gia đình về nỗi đau buồn quá mức mà gia đình đang chịu đựng.
Ho fatto le mie condoglianze al governatore Malloy a nome del paese e assicurato che potrà avere qualunque risorsa necessaria a fare luce sull'efferato crimine, ed per essere solidale con le vittime e le loro famiglie.
Thay mặt cho toàn dân tôi xin chia buồn cùng với Thị Trưởng Malloy, và cam đoan rằng Ông sẽ có được bất kì sự trợ giúp cần thiết để tiến hành điều tra tội ác hung bạo này, và để quan tâm giúp đỡ những nạn nhân, tư vấn an ủi gia đình của họ

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fare le condoglianze trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.