fare sesso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fare sesso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fare sesso trong Tiếng Ý.
Từ fare sesso trong Tiếng Ý có các nghĩa là giao cấu, làm tình, thông tục giao cấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fare sesso
giao cấuverb (Prendere parte in un'attività sessuale (tipicamente un rapporto sessuale) con un'altra persona a fini di piacere sessuale.) per costringere la femmina a far sesso. để ép con cái giao cấu. |
làm tìnhverb (Prendere parte in un'attività sessuale (tipicamente un rapporto sessuale) con un'altra persona a fini di piacere sessuale.) Ha fatto sesso con Rig, e non ha avuto il coraggio di dirmi la verita'! Cô ta đã làm tình với Rig, và không có can đảm nói với tôi sự thật! |
thông tục giao cấuverb (Prendere parte in un'attività sessuale (tipicamente un rapporto sessuale) con un'altra persona a fini di piacere sessuale.) |
Xem thêm ví dụ
E questo l'ha spinta a fare sesso con la moglie di suo figlio? Vì vậy mà ông ngủ với con dâu? |
Posso fare sesso con te ma senza toccarti? Vậy là tôi phải quan hệ với cô mà không được đụng chạm gì ah? Ew. |
Lui intende fare sesso con lei quanto prima. Anh ta muốn ngủ với cô ta càng sớm càng tốt. |
Vuoi dire che dovrei fare sesso anche con altri. Em nên làm tình với những người khác nữa. |
Ho cercato di fare sesso col mio assassino. Tôi chỉ cố để quan hệ tình dục với kẻ định giết tôi. |
MOLTI ragazzi si vantano di fare sesso senza essere coinvolti sentimentalmente. Thời nay, nhiều bạn trẻ huênh hoang về những mối quan hệ theo kiểu “tình dục ngẫu hứng”, tức ăn nằm với nhau mà không cần tình cảm hay bất cứ ràng buộc nào. |
I movimenti del freak dancing sono stati descritti come “fare sesso con i vestiti addosso”. Vì vậy, kiểu uốn éo thân thể của điệu vũ này được mô tả là ‘quan hệ mà vẫn mặc quần áo’. |
La Toxo riesce a fare sesso. Và Toxo có thể sinh sản. |
Siamo finiti col fare sesso nella sua sedia. Chúng tớ đã làm " chuyện đó " trên ghế của anh ta. |
Lo fai invece di fare sesso con lei? Anh làm thế thay vì làm tình với cô ấy? |
Va tutto bene, non sto cercando di fare sesso con te. Ổn rồi, anh không cố ý xếp hình với em đâu. |
Fare sesso con chi capita significa svendersi Bạn sẽ bán rẻ bản thân nếu “cho đi” vô điều kiện |
E fare sesso con la persona giusta è una cosa grossa. Xếp hình với người thich hợp là vấn đề lớn. |
Mi portava nell'armadio e mi faceva fare sesso orale mentre mi faceva promettere lealta'a Satana. Rồi anh ta đưa tôi vào tủ quần áo và bắt tôi vừa thổi kèn cho anh ta vừa hứa sẽ trung thành với quỷ Satan. |
Si', ma quelle ragazze non riescono a fare sesso con Van Halen a fine concerto? Phải, nhưng tụi nó đâu được quan hệ với Van Halen sau buổi biểu diễn đúng không? |
Non possiamo semplicemente iniziare a fare sesso extraconiugale e continuare a mantenere i principi morali della città. Chúng ta không thể có tình dục ngoài hôn nhân, mà vẫn duy trì đạo đức của thị trấn. |
Non puoi fare sesso con lei! Em không thể quan hệ với cô ấy! |
Intendo, che facciamo riguardo al fare sesso con lei? Ý em là ta làm thế nào với chuyện xếp hình với cô ta ấy? |
Cosa pensavi di fare, sesso con lei sul mio divano? Cậu nghĩ cậu định làm gì vậy, mây mưa với cô ấy tại đây, ngay trên ghế của tớ àh? |
E'convinto che dopo 3 incontri, dovremmo poter fare sesso con penetrazione e un orgasmo simultaneo. Ảnh có ý muốn sau ba lần gặp nhau chúng tôi nên giao hợp với nhau sao cho cả hai đạt được cực khoái đồng thời. |
Cosa posso fare se qualcuno vuole convincermi a fare sesso? Làm sao đương đầu với áp lực quan hệ tình dục? |
Non è più insolito che ragazzi e ragazze inizino a fare sesso a 12 anni”. Việc các cậu bé và cô bé chỉ mới 12 tuổi đã có quan hệ tính dục không còn là điều mới mẻ nữa”. |
Pensalo come fare sesso con la tua ragazza mentre qualcun altro fa'sesso con la tua ragazza. Hãy nghĩ đang quan hệ với bạn gái anh trong khi ai đó cũng đang quan hệ với cô ấy |
Se qualcuno ti chiede di fare sesso, come ti comporti? Bạn sẽ làm gì nếu một người muốn làm “chuyện ấy” với bạn? |
Vivrò il resto della mia vita senza aver voglia di fare sesso, senza godermi il sesso?" Tôi sẽ sống hết đời không có chút cảm giác về tình dục, không hề thích quan hệ tình dục?" |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fare sesso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fare sesso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.