fare un salto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fare un salto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fare un salto trong Tiếng Ý.

Từ fare un salto trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhảy, nổ, đi, dẫn tới, leo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fare un salto

nhảy

(jump)

nổ

(go)

đi

(go)

dẫn tới

(go)

leo

Xem thêm ví dụ

Avevo bisogno di fare un salto di fede nel buio prima che la luce brillasse.
Điều mà tôi cần phải làm là có một sự chọn lựa dựa trên đức tin trước khi nhận được sự làm chứng.
Mr Qua, devo fare un salto al mercato mentre George dorme.
Và, ông Qua, tôi phải đi chợ trong khi George còn ngủ.
Devo fare un salto all'Old Harbor.
Tôi phải về khu nhà cũ của mình.
Fare un salto a salutare?
Xuất hiện và nói xin chào?
Ero nei paraggi, e ho pensato di fare un salto.
Tôi chỉ vừa mới rời khỏi khu phố thôi.
Senti, se vedi Nolan prima di me, potresti dirgli di fare un salto al bar?
Nếu cô gặp được Nolan trước tôi thì nói dùm anh ta tạt qua bán bar nhé?
Posso fare un salto in bagno?
Nhưng tôi vào nhà vệ sinh 1 lát được không?
Stavo pensando di fare un salto da Costco.
Có lẽ tôi sẽ lượn qua siêu thị Costco.
Forse dovrò fare un salto ad Oslo.
Tôi có thể cần đến Oslo.
Quindi, tu saresti in grado di fare un salto all'indietro dalla torre?
Thì ra cậu có thể lộn vòng cầu được?
Larry, puoi fare un salto?
Larry, cậu sang đây được không?
Pensavo di dover fare un salto per vedere le spaventose facce che si uniscono al mio corso.
Tôi chỉ nghĩ tôi muốn ghé qua để xem những khuôn mặt đáng sợ tham gia chương trình của tôi.
Vuol dire che per accedervi... dovrò fare un salto di sotto.
Tức là để truy cập được nó, tôi cần phải xuống tầng dưới.
Dica a tutti i suoi amici di fare un salto al mio tavolo.
tới bàn của tôi nhé.
Dobbiamo fare un salto sporco, subito.
Chúng ta phải dịch chuyển trái phép, ngay.
“Ci sembrava di fare un salto nel buio”.
Tôi cảm thấy như thể chúng tôi sắp nhảy vào bể bơi rất sâu lần đầu tiên”.
Ti facciamo fare un salto, sai?
Tao có thể gửi cái mông của mày xuống.
Allora... quando pensi di fare un salto?
Vậy anh tính chừng nào tới đây?
In effetti, se riesci a fare un salto all'indietro dalla torre, la qui presente Martha e'fuori dai giochi.
Nếu cậu có thể lộn được một cú thôi, Thì bọn tớ sẽ tha cho Martha.
Per cominciare a rispondere a queste domande dobbiamo fare un salto nel passato.
Để bắt đầu trả lời cho những câu hỏi này chúng ta cần nhìn lại.
Ma l'errore deve essere un'opzione nell'arte e nell'esplorazione, perché è come fare un salto nel vuoto.
Nhưng thất bại bắt buộc là lựa chọn trong nghệ thuật và trong công cuộc khám phá, đó là một bước nhảy của niềm tin.
Dovrebbe fare un salto.
Cô nên tới.
Pensavo di fare un salto da voi con un camion pieno di armi, gentilmente rifornito da Hunter.
Tôi đã lên kết hoạch ra ngoài với một xe tải đầy vũ khí mà Hunter đã đã có lòng cung cấp.
Ma a volte bisogna fare un salto della fede.
Nhưng đôi khi cũng cần dũng cảm đặt niềm tin.
Pensavo di fare un salto al cottage.
Tôi đang nghĩ đến một chuyến đi ngắn đến miền quê.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fare un salto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.