fatídico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fatídico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fatídico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fatídico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiền định, gây tai hoạ, quyết định, không tránh được, số mệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fatídico

tiền định

(fateful)

gây tai hoạ

(fateful)

quyết định

(fateful)

không tránh được

(fatal)

số mệnh

(fateful)

Xem thêm ví dụ

Winston Churchill definió la civilización en una conferencia que dio en el fatídico año 1938.
Winston Churchill một lần đã định nghĩa nền văn minh trong một bài giảng của ông trong cái năm định mệnh 1938.
Y llegó el fatídico día.
Và cái ngày định mệnh đó đã đến.
Un fatídico accidente.
Một tai nạn thương tâm.
Esa noche fatídica empezó como cualquier otra.
Đêm định mệnh đó bắt đầu như bao đêm khác.
El Salvador del mundo vino para entendernos individualmente al experimentar nuestras esperanzas frustradas, nuestras dificultades y nuestras calamidades por medio de Su padecimiento en el Getsemaní y en la cruz5. Su muerte fue un acto final de amor por nosotros, y en aquella fatídica noche fue enterrado en una tumba nueva.
Đấng Cứu Rỗi của thế gian trở nên hiểu mỗi người chúng ta bằng cách cảm nhận những hy vọng tiêu tan, những thử thách, và thảm cảnh của chúng ta qua nỗi đau khổ của Ngài trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự.5 Việc Ngài chết là một hành động yêu thương cuối cùng dành cho chúng ta và được chôn cất trong một ngôi mộ mới vào cái đêm định mệnh đó.
Su padre le confió los más preciosos obsequios vistos por la humanidad y tenía que sobrevivir para cumplir con el privilegio que le confirió Ubilla aquel fatídico día en Veracruz...
Vì cha ông ta đã giao phó cho ông ta... món quà quý giá mà nhân loại chưa bao giờ thấy ông ta phải sống để hoàn thành sứ mệnh Ubilla đã dành cho ông ta ngày định mệnh ở Veracruz.
Comprendía, como médico, el fatídico significado de los análisis.
Là một bác sĩ, anh hiểu được các kết quả tồi tệ của những xét nghiệm.
Una vez que se ofrecieron a matar, alerté a la policía. y vinieron aquella fatídica mañana a matar al niño.
Trong quá trình chúng chuẩn bị giết người, tôi đã gọi cảnh sát sẵn sàng chờ, và chúng đến vào buổi sáng định mệnh để giết đứa trẻ.
Gracias a esas cartas y lo que compartieron conmigo, sus historias de vida adolescentes, me dieron el permiso, me dieron el coraje de aceptarme a mí mismo que no había razones ni excusas, pero que hubo razones por ese fatídico día en octubre de 1999; que el trauma asociado con vivir en una comunidad donde es más fácil tener armas que calzado; que el trauma asociado con ser violado a mano armada a los 14 años; que esas son razones para mí por las que tomar esa decisión, esa fatal decisión, no fue una proposición poco probable.
Vì những lá thư đó và những gì họ chia sẻ với tôi, những câu chuyện thời niên thiếu, họ đã cho phép tôi, họ cho tôi dũng cảm để chấp nhận với bản thân mình rằng có những lí do -- không phải cái cớ -- có những lí do cho cái ngày tháng 10 năm 1999 đáng sợ ấy; cơn khủng hoảng tinh thần gắn với sự sống của cộng đồng nơi mà súng dễ kiếm hơn cả giày thể thao; cơn khủng hoảng gắn với việc bị cưỡng hiếp trước họng súng vào tuổi 14; những lí do đó giải thích cho tôi tại sao tôi thực hiện quyết định đó, cái quyết định tội lỗi đó, không phải là một đề nghị không đúng đắn.
Todo lo que son y todo en lo que se han convertido fue posible gracias a la valentía que tú demostraste esa fatídica noche.
Cho dù chúng là gì, và chúng trở thành thứ gì cũng bắt nguồn từ lòng dũng cảm mà cô thể hiện trong cái đêm định mệnh đó.
5 Bertrand Russell, filósofo y matemático británico, dijo hace unos cuarenta años: “Desde 1914, todo el que tiene consciencia de las tendencias que se ven en el mundo ha estado profundamente preocupado por lo que ha parecido como una marcha fatídica y predeterminada hacia cada vez mayor desastre”.
5 Nhà toán học và cũng là triết gia người Anh tên là Bertrand Russell đã bình luận chừng 40 năm trước đây: “Từ năm 1914 đến nay, hễ ai nhận thức được chiều hướng của thế giới đều phân vân về tình trạng dường như là cuộc diễn hành định mệnh dẫn tới thảm họa lớn hơn”.
Es un momento fatídico en la historia de Occidente.
Đây là giờ phút định mệnh trong lịch sử của Phương Tây.
Pese a todo, aquella fatídica tarde había 43 víctimas dentro de la zona de peligro.
Thế nhưng vào buổi chiều ấy, 43 nạn nhân ở trong vùng nguy hiểm.
El Café O.K. era un fatídico establecimiento situado en la plaza.
Quán cà phê O.K là một cơ sở âm u ở phía Bắc quảng trường.
Por años, la gente creyó que el rápido hundimiento del Titanic se debió a que la fatídica colisión había producido un enorme corte.
Trong nhiều năm, người ta tin rằng tàu Titanic chìm quá nhanh vì vết cắt lớn ở thân tàu khi va chạm.
En ese fatídico día, Wei había querido robar medicinas para su madre en una farmacia.
Vào ngày định mệnh ấy, Wei muốn ăn cắp thuốc cho mẹ mình tại một hiệu thuốc.
Un año más tarde, en el aniversario de la muerte de Tom, una de las strippers es encontrada decapitada, lo que lleva a los demás a reunirse en una fiesta de pijamas y esperar su peor temor; una cadena de venganzas en conmemoración de aquel fatídico día.
Một năm sau, vào ngày kỉ niệm một năm ngày mất của Tom, một trong các vũ công thoát y trong những làm được tìm thấy ở tình trạng bị chặt đầu, khiến những người khác tập trung lại ở Slumber Party và chờ đợi sự sợ hãi lớn nhất của họ: sự trả thù.
En su fatídico encuentro un día con una bruja con el nombre de Zero convierte sus sueños en realidad.
Anh ấy gặp được 1 phù thủy tên là Zero có thể biến ước mơ mình thành hiện thực.
Por desgracia, el sida acabó finalmente con la vida de Mary, pero murió con el corazón fijo en la promesa bíblica de la resurrección y la vida en un paraíso en la Tierra, que habrá sido limpiada de todo vestigio del fatídico camino ancho.
Buồn thay, cuối cùng chị Mary qua đời vì mắc bệnh AIDS (Sida), nhưng chị chết với đức tin vững chắc nơi lời hứa của Kinh-thánh về sự sống lại trong địa đàng trên đất, nơi đó sẽ không còn dấu vết nào của con đường rộng tai hại.
Y nadie había visto a Crusoe desde el bombardeo hasta esa fatídica noche.
Và chẳng có ai còn nhìn thấy Crusoe từ trận đánh bom đó cho đến cái đêm định mệnh.
Por lo que mientras más corría, más grandes se hacían mis sueños, hasta que una mañana fatídica, mientras entrenaba, fui atropellada por un bus.
Vậy nên khoảng cách tôi chạy càng xa thì giấc mơ của tôi ngày càng trở nên to lớn hơn cho đến một buổi sáng định mệnh trong khi đang huấn luyện, tôi bị xe buýt tông vào
Luego de sobrevivir ese fatídico día vive solitario, esperando a la sirena.
Còn nữa, sau lần đại nạn không chết trước đó của anh, anh luôn độc thân, là để đợi mỹ nhân ngư trở về.
En ese momento, estaban trabajando en un gran caso juntos, pero Shi Ohn debido al accidente no recuerda lo que sucedió esa fatídica noche.
Họ có cùng có mặt tại hiện trường một vụ án lớn, nhưng Shi-ohn không nhớ những gì đã xảy ra tại đêm định mệnh đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fatídico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.