fastidiar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fastidiar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fastidiar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fastidiar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là quấy rầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fastidiar

quấy rầy

verb

Vete, vas a hacer que la fastidie.
Đi chỗ khác đi, anh quấy rầy em.

Xem thêm ví dụ

¿No puedes dejar de fastidiar?
Tại sao anh xấu tính ghê vậy?
Ahora, no se lo que es peor... fastidiar tus vacaciones para pasar el rato con House o seguir fastidiándolo cuando el no esté pasando el rato contigo.
Giờ thì anh không biết là thứ nào tệ hơn, bỏ ngang kì nghỉ của chúng ta để quấn quýt bên House, hay là vẫn tiếp tục bỏ dở kì nghỉ khi mà House không muốn quấn quýt với em.
Y Jacob no deja de fastidiar con que quería verte.
Còn nữa, Jacob cũng muốn gặp lại cháu.
La idea que tienes de esta fuga es comenzar otro frente para fastidiar a los alemanes detrás de sus líneas.
Cái ý tưởng đào thoát này của anh là bắt đầu một cuộc chiến khác, để gây rối bọn Đức sau hậu phương.
Fastidiar su vida.
Quậy tung cuộc đời cô ta lên.
A ver, ¿para qué han venido si no es para fastidiar la boda de Sophie?
Vậy sao họ lại ở đây, nếu không phải để phá hỏng đám cưới Sophie?
Hey, deje de fastidiar.
Này, ngưng làm trò đi.
¿Está tratando de fastidiar a su Presidente?
Ông tính lợi dụng Tổng thống sao?
La última cosa que quería hacer era fastidiar la vida de otro joven.
Điều cuối cùng chú đã làm là phá hỏng cuộc đời của một chàng trai trẻ khác.
Te encanta fastidiar a tu padre.
Đúng là anh thích chọc tức cha anh, phải không?
Usted me conoce, adoro fastidiar.
Cô biết tôi mà, tôi đùa dai lắm.
¿Qué fastidiará más a la CIA, su pérdida o nuestro hallazgo?
Không biết ClA sẽ buồn phiền nhiều hơn vì mất thứ ấy hay vì chúng ta đã tìm ra nó.
Para fastidiar a mis papás, supongo.
Chắc là để chọc tức cha mẹ tôi.
Qué forma de fastidiar.
Chán ghê.
¡ Dejad de fastidiar!
Để cho anh yên!
Dime si hay otra manera de fastidiar la velada.
Vui lòng cho tôi biết tối nay còn có cách ứng xử nào tồi tệ hơn nữa không?
Debes dejar de fastidiar a la gente, Clay.
Mày biết sao không, mày phải thôi gây sự với người khác đi, Clay.
No es una buena idea fastidiar a un jefe militar local.
Không phải là ý hay đâu khu đó đang là vùng chiến sự
Ahora, por favor, deja de fastidiar y ayúdame.
Vậy nên đừng quậy nữa, giúp tôi đi.
Hagamos todo lo posible para no fastidiar las cosas más de lo que ya las fastidiamos.
Vậy hãy làm hết sức để không phá tung mọi thứ lên. Tồi tệ hơn bấy kì thứ gì chúng ta đã có, được chứ?
Te prometo que no te fastidiaré más.
Anh hứa sẽ không bao giờ phiền em nữa.
(87) Un hermano mayor guarda su promesa de no fastidiar más a su hermanita de cinco años.
(87) Một đứa anh trai giữ lời hứa với cha mẹ của nó là không chọc ghẹo đứa em gái năm tuổi của nó.
Si podíamos usar nuestro control remoto óptico para activar las células de la Crítica, podríamos, artificialmente, fastidiar al Actor para que cambie su política.
Chúng tôi nghĩ rằng, nếu có thể dùng cách điều khiển từ xa của quang học để hoạt hóa những tế bào Critic, chúng tôi có thể, theo một cách nhân tạo, rầy rà Actor khiến nó thay đối chính sách.
¡ Dejen de fastidiar y abran la puerta!
Không đùa đâu, mở cửa đi
Entre nosotros, creo que nos las arreglamos para fastidiar el caso.
Nói cho anh biết nhé, chúng ta đã phá hỏng vụ này rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fastidiar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.