fatty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fatty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fatty trong Tiếng Anh.

Từ fatty trong Tiếng Anh có các nghĩa là có nhiều mỡ, như mỡ, béo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fatty

có nhiều mỡ

adjective

như mỡ

adjective

béo

adjective

Xem thêm ví dụ

Pyruvate can be converted into carbohydrates via gluconeogenesis, to fatty acids or energy through acetyl-CoA, to the amino acid alanine, and to ethanol.
Pyruvate có thể được chuyển đổi thành carbohydrate thông qua gluconeogenesis, thành axit béo hoặc năng lượng thông qua acetyl-CoA, với alanine axit amin và ethanol.
Vegetable oils and animal fats contain mostly triglycerides, but are broken down by natural enzymes (lipases) into mono and diglycerides and free fatty acids and glycerol.
Các loại dầu thực vật và mỡ động vật chứa chủ yếu là các triglyxerit, nhưng bị các enzym tự nhiên (lipaza) phân hủy thành các dạng mono- và diglyxerit cùng các axít béo tự do.
Marine fish of many species, such as herring, cod, tuna, mackerel and anchovy, are caught commercially, forming an important part of the diet, including protein and fatty acids, of much of the world's population.
Cá biển gồm nhiều loài, như cá trích, cá tuyết, cá ngừ, cá thu và cá cơm được đánh bắt thương mại, tạo thành một phần quan trọng của chế độ ăn uống, bao gồm axit béo và protein, phần lớn dân số thế giới và được gọi là nguồn cá.
Specific fatty acid ratios will depend in part on the diet of the animal it is harvested from.
Tỷ lệ axit béo cụ thể sẽ phụ thuộc một phần vào chế độ ăn của động vật nơi chúng được chăn nuôi.
Aerial plant organs are protected by a cuticle composed of an insoluble polymeric structural compound, cutin, which is a polyester composed of hydroxy and hydroxyepoxy fatty acids.
Các phần tiếp xúc với không khí ở thực vật được bảo vệ bởi lớp biểu bì bao gồm một hợp chất cấu trúc polyme không hòa tan, gọi là cutin, một polyeste bao gồm các axit béo hydroxy và hydroxyepoxy.
We know omega-3 fatty acids are important in brain development and function .
Chúng ta đã biết là Omega-3 rất quan trọng đối với sự phát triển và chức năng của não .
That's for calling me crap, you fatty.
Đó là vì đã gọi tôi là con ngốc đấy, tên béo.
The breed became extinct in 1960, after changes in farming methods and a demand for less fatty meat led to it falling out of favour.
Loài này đã tuyệt chủng vào năm 1960, sau khi thay đổi phương pháp chăn nuôi và nhu cầu về thịt ít béo dẫn đến việc giống này không còn có lợi.
Omega-3 fatty acids may help smooth out mood disorders and make antidepressants more effective .
Các axit béo Omega-3 có thể giúp làm dịu chứng rối loạn tâm trạng và làm cho thuốc chống trầm cảm công hiệu hơn .
16 In the communion sacrifice, all the fat —around the intestines, the kidneys, the appendage upon the liver, and the loins, as well as the fatty tail of the sheep— was offered to Jehovah by being burned, made to smoke on the altar.
16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ.
The chain lengths of the fatty acids in naturally occurring triglycerides vary, but most contain 16, 18, or 20 carbon atoms.
Chiều dài của chuỗi các axit béo trong triglyceride tự nhiên khác nhau, nhưng hầu hết có 16, 18, hoặc 20 nguyên tử carbon.
Fatty chen, you have managed to keep up your kung fu.
Lão Chấn Mập, ông cũng không giảm sút võ công nhỉ.
These fatty acids interfered with two proteins - FOXA2 and HNF1A - involved in the production of GnT-4a .
Các loại axit béo này cản trở hai loại prô - tê - in - FOXA2 và HNF1A - liên quan đến việc sản sinh men GnT - 4a .
This is Fatty Chen's sword.
Đây là kiếm của Chấn Mập.
In general, fatty acids with an odd number of carbons are found in the lipids of plants and some marine organisms.
Axít béo mạch C lẻ thường được tìm thấy trong thực vật và một số sinh vật biển.
Kind of fatty.
hơi béo.
This includes people who take fish oil supplements and those who regularly eat fatty fish , such as salmon or lake trout .
Kết quả này bao gồm những người có bổ sung dầu cá và những người thường xuyên ăn cá béo , như là cá hồi hoặc cá hồi vùng Ngũ đại hồ .
You take one fatty suspect.
Ông lấy một nghi phạm mập mạp nhất.
And the bad fats are things like trans-fatty acids and processed food and saturated fats, which we find in meat.
Chất béo xấu như là trans-fat và thức ăn chế biến sẵn và chất béo không bão hòa thường có trong thịt.
For example, human pancreatic lipase (HPL), which is the main enzyme that breaks down dietary fats in the human digestive system, converts triglyceride substrates found in ingested oils to monoglycerides and two fatty acids.
Ví dụ, lipase tuyến tụy của con người (HPL), là enzyme chính phân hủy chất béo trong hệ tiêu hóa của con người, chuyển hóa triglyceride được tìm thấy trong dầu ăn thành monoglyceride và hai axit béo.
The most common form is atherosclerosis, which results from a buildup of fatty deposits resembling oatmeal (atheromas) inside the arteries.
Hình thức thông thường nhất là xơ vữa động mạch, khi các mảng chất béo giống như bột yến mạch (vữa động mạch) đóng lại bên trong các động mạch.
Have you noticed, for instance, that eating some fatty foods seems to improve your mood?
Chẳng hạn, có bao giờ bạn để ý thấy tâm trạng của mình tốt hơn khi ăn một số thực phẩm béo?
Among other benefits, studies suggest that the omega-3 fatty acids in oily fish may help improve inflammatory conditions such as arthritis.
Trong những mặt lợi ích khác, các nghiên cứu cho thấy axit béo omega-3 trong cá béo có thể giúp cải thiện những tình trạng viêm, chẳng hạn như viêm khớp.
And these are predominantly what are called the Omega- 3 fatty acids.
Đó là thứ chúng ta thường gọi là chất béo Omega- 3.
Chemical analysis has shown that Mimosa pudica contains various compounds, including “alkaloids, flavonoid C-glycosides, sterols, terenoids, tannins, and fatty acids”.
Phân tích thành phần hóa học cho thấy Mimosa pudica bao gồm rất nhiều hợp chất, bao gồm alkaloids, flavonoid C-glycosides, sterols, terenoids, tannins và các acid béo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fatty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.