omega trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ omega trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ omega trong Tiếng Anh.

Từ omega trong Tiếng Anh có các nghĩa là Omega, cái cuối cùng, o dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ omega

Omega

noun

The evidence is mixed on whether omega-3 can help prevent strokes .
Bằng chứng liệu Omega-3 có thể giúp ngăn ngừa đột quỵ hay không vẫn còn chưa rõ .

cái cuối cùng

noun

o dài

noun

Xem thêm ví dụ

The distance from the earth to Omega Centauri is an estimated 17,000 light-years.
Khoảng cách từ trái đất đến Omega Centauri ước khoảng 17.000 năm ánh sáng.
In 1998 it became the Swatch Group, which now manufactures Omega and other brands such as Blancpain, Swatch, and Breguet.
Năm 1998, được đổi tên thành tập đoàn Swatch (Swatch Group) với những thương hiệu sản xuất đồng hồ danh tiếng như Omega, Blancpain, Swatch và Breguet.
" Nemesis, " " Omega point. "
" Nemesis, " " Điểm Omega. "
I think we need to consider everything, everything from alpha to OMEGA.
Tôi nghĩ chúng ta cần cân nhắc mọi việc Mọi việc từ alpha đến OMEGA.
We know omega-3 fatty acids are important in brain development and function .
Chúng ta đã biết là Omega-3 rất quan trọng đối với sự phát triển và chức năng của não .
The Omega's inert without its counterpart.
Omega chẳng nếu không có phần tương ứng.
It is developed by Omega Force and published by Tecmo Koei.
Trò chơi được phát triển bởi hãng Omega Force và phát hành bởi Tecmo Koei.
Publisher Medabots Infinity Developer Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Developer Omega Five (Xbox Live Arcade) These are games published by Natsume Inc. and/or developed by its subsidiary in Japan after becoming independent from Natsume Co., Ltd.
Phát hành Medabots Infinity Phát hành Fullmetal Alchemist: Dual Sympathy Nicktoons: Battle for Volcano Island Kirby: Squeak Squad Nicktoons: Attack of the Toybots SpongeBob SquarePants featuring Nicktoons: Globs of Doom Kamen Rider: Dragon Knight Phát hành Omega Five (Xbox Live Arcade) Đây là những trò chơi được xuất bản bởi Natsume Inc. và / hoặc được phát triển bởi công ty con tại Nhật Bản sau khi trở thành độc lập với Natsume Co., Ltd.
The selection of the "Omega Speedmaster Professional Chronograph" for American astronauts was the subject of a rivalry between Omega and Bulova.
Việc lựa chọn "Omega Speedmaster Professional Chronograph" cho các phi hành gia người Mỹ là chủ đề gây tranh cãi giữa thương hiệu Bulova và Omega.
R.H. Allen opined that Koo She refers to the asterism including Delta Velorum and Omega Velorum.
R.H. Allen có ý kiến rằng Koo She ám chỉ đến chủ nghĩa asterism bao gồm Delta Velorum và Omega Velorum.
Omega-3 fatty acids may help smooth out mood disorders and make antidepressants more effective .
Các axit béo Omega-3 có thể giúp làm dịu chứng rối loạn tâm trạng và làm cho thuốc chống trầm cảm công hiệu hơn .
Since Microsoft decided that Longhorn needed to be further componentized, work started on the Omega-13 series builds where they would componentize existing Windows Server 2003 source code, and over time add back functionality as development progressed.
Kể từ khi Microsoft quyết định rằng Longhorn cần được tiếp tục thành phần hóa, công việc bắt đầu vào dự án Omega-13, nơi họ sẽ thành phần hóa mã nguồn Windows Server 2003, sau đó thêm dần dần các tính năng vào.
Omega is also the official timekeeper for the 2012 Summer Olympic Games.
Omega cũng là đồng hồ bấm giờ chính thức cho Thế Vận Hội Mùa Hè năm 2012 (2012 Summer Olympic Games).
They require no forage fish, they actually get their omega-3s by filtering the water of microalgae.
Trai không cần ăn bột cá, thật ra chúng lấy omega-3s bằng cách lọc tảo đơn bào từ nước.
Computer, stand by auto-destruct sequence Omega.
Máy tính, chuẩn bị quy trình tự hủy Omega.
However, as Omega begins to manifest itself, Weiss seems to revive, and confronts Vincent.
Tuy nhiên, khi Omega bắt đầu xuất đầu lộ diện, Weiss dường như hồi sinh trở lại và đối mặt với Vincent.
With EDI's help, Shepard also finds out how to bypass the Omega-4 Relay before being ambushed by the Collectors.
Với sự giúp đỡ của EDI, Shepard phát hiện ra cách vược qua Omega-4 Relay trước khi bị phục kích bởi Collector.
For example, the Omega project was developed after 1991, primarily to enhance TeX's multilingual typesetting abilities.
Ví dụ, dự án Omega được phát triển sau năm 1991, chủ yếu để tăng cường khả năng sắp xếp đa ngôn ngữ của TeX.
11 September 2010: The tower reached 461 m, becoming the tallest structure ever built in Japan, surpassing the dismantled Tsushima Omega tower of 455 m.
11 tháng 9 năm 2010: Tháp đạt độ cao 461 m, trở thành cấu trúc cao nhất từng được xây dựng tại Nhật Bản, vượt tháp Omega Tsushima cao 455 m xong đã bị tháo dỡ.
1 Thus saith the Lord your God, even Jesus Christ, the Great aI Am, Alpha and Omega, the bbeginning and the end, the csame which looked upon the dwide expanse of eternity, and all the seraphic ehosts of heaven, fbefore the world was gmade;
1 Chúa có phán như vậy, ngay cả là Thượng Đế của các ngươi, tức là Giê Su Ky Tô, aĐấng Hằng Hữu Vĩ Đại, là An PhaÔ Mê Ga, là bban đầu và cuối cùng, chính là Đấng đã ngắm nhìn sự mênh mông của vĩnh cửu, và tất cả cmuôn quân thiên thần trên trời dtrước khi thế gian được etạo dựng.
How Omega-3 fights disease
Omega-3 chống lại bệnh tật như thế nào
From the perspective of Earth, M18 is situated between the Omega Nebula (M17) and the Sagittarius Star Cloud (M24).
Nhìn từ Trái Đất, M18 nằm giữa tinh vân Omega (M17) và Đám mây sao Nhân Mã (M24).
In all later films, Brosnan wore an Omega Seamaster Professional Chronometer (model 2531.80.00).
Trong tất cả các loạt phim sau này, Brosnan đeo đồng hồ Omega Seamaster Professional Chronometer (Model 2531.80.00).
The Alpha and Omega bioweapon.
Vũ khí sinh học Alpha và Omega.
There 's strong evidence that omega-3s lower blood pressure .
Người ta đã tìm ra bằng chứng rõ ràng là các Omega-3 có thể làm hạ huyết áp .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ omega trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.