fave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fave trong Tiếng Anh.

Từ fave trong Tiếng Anh có các nghĩa là ưa chuộng, cưng, người yêu, ý trung nhân, yêu mến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fave

ưa chuộng

cưng

người yêu

ý trung nhân

yêu mến

Xem thêm ví dụ

"Just Announced: Post-rock cult faves Godspeed You!
Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2009. ^ “Just Announced: Post-rock cult faves Godspeed You!
Collabodadi artists were moved to LOEN Tree in September 2015 and later LOEN Tree renamed as Fave Entertainment in February 2017.
Các nghệ sĩ Collabodadi được chuyển đến LOEN Tree vào tháng 9 năm 2015 và sau đó LOEN Tree được đổi tên thành Fave Entertainment vào tháng 2 năm 2016.
On January 18, Fave Entertainment announced that JBJ's fanmeetings all across Asia had been concluded and finished in the Philippines on January 14.
Ngày 18/1, Fave Entertainment thông báo rằng fan meeting đi qua khắp Châu Á của JBJ đã được ký kết và kết thúc tại Philippines vào ngày 14/1.
"Alexandre Desplat Proves a Perennial Fave at Gent's World Soundtrack Awards".
Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2014. ^ “Alexandre Desplat Proves a Perennial Fave at Gent’s World Soundtrack Awards”.
The label's #MANICURED playlist consisted of nightcore renditions of K-pop and electro house tracks, a few of them also incorporating production techniques outside of pitch-shifting and speeding up the source material, such as "Mile High" by Chipped Nails and Ponibbi and "Fave Hours" by F I J I. By the mid-2010s, the nightcore scene had garnered attention from musicians such as Djemba Djemba, Maxo and Harrison, Nina Las Vegas, Ryan Hemsworth, Lido, Moistbreezy, and PC Music founders Danny L Harle and A. G. Cook.
Danh sách nhạc #MANICURED của nhãn hiệu này bao gồm các bản nhạc đêm K-pop và nhạc điện tử , một vài trong số chúng cũng kết hợp các kỹ thuật sản xuất bên ngoài chuyển độ cao và tăng tốc vật liệu nguồn, như "Mile High" của Chipped Nails và Ponibbi "Fave hours" của FIJ I. ↵↵Vào giữa những năm 2010, nightcore scene đã thu hút được sự chú ý của các nhạc sĩ như Djemba Djemba, Maxo và Harrison, Nina Las Vegas, Ryan Hemsworth, Lido, Moistbreezy, và người sáng lập PC Music, Daniel L Harle và AG Cook.
"Finley the Fire Engine, Howzzattt, Tenali Raman: Kids watch fave cartoons on web TV Chotoonz".
Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2018. ^ “Finley the Fire Engine, Howzzattt, Tenali Raman: Kids watch fave cartoons on web TV Chotoonz”.
that sounded eerily like a speech given by one of my other faves, Michelle Obama.
thật kỳ lạ là nghe giống bài nói bởi một người tôi thích, Michelle Obama.
On February 22, Fave Entertainment and all of the members' agencies had officially been discussing the possibility of a contract extension until December 2018.
Ngày 22/2, Fave Entertainment cùng tất cả các công ty quản lí của từng thành viên đã có một cuộc họp về việc ra hạn hợp đồng đến cuối tháng 12/2018.
In September 2015, the label's artists Fiestar and Zia were moved back to LOEN Tree (now known as Fave Entertainment).
Tư tháng 9 năm 2015, tất cả nghệ sĩ thuộc nhãn đĩa này được chuyển sang LOEN Tree (nay là Fave Entertainment).
Kept my faves.
Giữ lại toàn đồ tôi thích.
It was released at 06:00 PM KST on April 21, 2017 by LOEN Entertainment under its imprint Fave Entertainment.
Được phát hành vào lúc 6:00 chiều (theo giờ Hàn Quốc) vào ngày 21 tháng 4 năm 2017 bởi LOEN Entertainment dưới nhà sản xuất Fave Entertainment.
Participants singing and dancing to the song was released and three versions of the song were released overall: a male version led by Hyojin of ONF, a female version led by Lee Sujin from Fave Entertainment, and a co-ed version performed by both teams.
Những người tham gia hát và nhảy cho bài hát này đã được phát hành và ba phiên bản của bài hát được phát hành tổng thể: một phiên bản nam do Hyojin của ONF, một phiên bản nữ do Lee Sujin dẫn đầu từ Fave Entertainment, và phiên bản đồng thực hiện bởi cả hai đội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.