faux pas trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faux pas trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faux pas trong Tiếng Anh.

Từ faux pas trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành động tếu, lời nói lỡ, sự lỗi lầm, sự thiếu sót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faux pas

hành động tếu

noun

lời nói lỡ

noun

sự lỗi lầm

noun

sự thiếu sót

noun

Xem thêm ví dụ

In November 2009, King Abdullah was received by Nicolas Sarkozy, who committed various diplomatic faux pas.
Đến tháng 9 năm 2009, Quốc vương Abdullah được Tổng thống Pháp Nicolas Sarkozy tiếp đón, họ đạt được nhiều cam kết ngoại giao khác nhau.
Have you ever heard this kind of conversational faux pas?
Bạn có bao giờ nghe một vụ nói hớ như thế chưa?
The only things we've got to worry about are communicable diseases and fashion faux pas.
Điều duy nhất chúng ta phải lo lắng về là bệnh truyền nhiễm và thời trang faux pas.
The " S " is not some " Who wore it best " fashion faux pas.
Chữ " S " đó không phải là kiểu thời trang " Ai mặc đẹp hơn ".
Would you prefer I joined you in the fashion faux pas of wearing fine military dress with that heinous handmade scarf clearly one of your fiancée's early efforts?
Trong bộ quân phục bảnh toỏng và cái khăn quàng cổ phóng đãng đó à? Rõ ràng là một trong những nỗ lực gần đây của hôn thê anh.
There have also been high-profile failures and faux pas.
Cũng đã có những thất bại cao cấp và giả vờ.
Publicity over Mecham's faux pas led to the state experiencing adverse economic effects.
Việc công khai trên pas giả của Mecham đã dẫn đến việc nhà nước gặp phải những ảnh hưởng kinh tế bất lợi.
They were allowed another chance to compete when they were placed in two separate ensembles by the judges during the "group bootcamp" stage, with Edwards and Nelson in four-member group Faux Pas and Thirlwall and Pinnock in three-member group Orion.
Họ đã được cho phép các cơ hội khác để cạnh tranh khi họ được đưa vào hai nhóm riêng biệt bởi các giám khảo trong vòng "Nhóm tranh đấu" ("group bootcamp"), với Edwards, Nelson trong nhóm bốn thành viên Faux Pas và Thrilwal, Pinnock trong nhóm ba thành viên Orion.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faux pas trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.