fawn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fawn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fawn trong Tiếng Anh.

Từ fawn trong Tiếng Anh có các nghĩa là bợ đỡ, xun xoe, đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fawn

bợ đỡ

adjective

xun xoe

adjective

đẻ

verb

Xem thêm ví dụ

Although American black bears do not often engage in active predation of other large animals for much of the year, the species will regularly prey on mule and white-tailed deer fawns in spring, given the opportunity.
Mặc dù gấu đen không thường xuyên tham gia vào các hoạt động ăn thịt động vật lớn khác trong nhiều năm, loài này cũng thường xuyên săn hươu đuôi đen và hươu đuôi trắng vào mùa xuân khi có cơ hội.
Parts of the CPNWR are off limits to visitors between mid-March and mid-July, during the fawning season, so as to minimize disturbance to herds with fawns, which can result in the loss of fawns.
Các bộ phận của CPNWR là hạn chế đối với du khách từ giữa tháng Ba đến giữa tháng bảy, trong mùa sinh sản, để giảm thiểu xáo trộn của bầy.
Although does are excellent mothers, fawn mortality rate is 45 to 70%.
Mặc dù là bà mẹ tuyệt vời, nhưng tỷ lệ tử vong hươu con là 45-70%.
Well, you fawned over his every word.
Vâng, bạn fawned trên từ của ông mỗi.
Sensei can be used fawningly, and it can also be employed sarcastically to ridicule such fawning.
Sensei cũng có thể được sử dụng để nịnh bợ, và nó cũng có thể được sử dụng để chế giễu mỉa mai sự xu nịnh như vậy.
On the other hand, we might fawn over those who are rich, ingratiating ourselves with them in an effort to gain their favor —and perhaps some type of monetary reward.
Mặt khác, có lẽ chúng ta nịnh hót người giàu, cố lấy lòng họ và mong nhận được chút lợi lộc nào đó.
Less common are merles of various kinds (blue merle, brindle merle, fawn merle), and black.
Ít phổ biến hơn là các loại của nhiều merle khác nhau (merle xanh, merle nâu đốm, merle nâu vàng), và đen.
Well, perhaps it should be you, brother, stealing my child away with every fawning moment of tenderness you show to Hayley.
À, có lẽ nên là anh, anh trai, cướp con tôi đi bằng những phút giây bênh vực dịu dàng anh dành cho Hayley.
Love came to visit me, shy as a fawn.
Tình yêu đến thăm tôi, nhút nhát như a fawn.
He fawns when he needs you but walks over you when you're in his way.
Khi cần thì cậu ta nịnh bợ em, nhưng sẽ giẫm lên em nếu em ngáng đường cậu ta.
The upper parts are glossy black while the underparts are fawn.
Hải âu mày đen hay hải âu lớn (một phần họ Diomedeidae).
Village dogs are reported to kill fawns, but are unlikely to successfully hunt and kill adults.
Chó làng được báo cáo cũng giết được con non, nhưng không có khả năng săn và giết thành công linh dương trưởng thành.
The AKC breed standards include the following points: Height: 8 to 12 in (20 to 30 cm) Weight: 9 to 13 lb (4.1 to 5.9 kg) Color: yellow or fawn Coat: wire coat (a rough, single coat — no undercoat; does shed but not very much) or smooth coat (a dense smooth coat with undercoat that is low maintenance.
Tiêu chuẩn giống AKC bao gồm các đặc điểm sau: + Chiều cao: 8 đến 12 inch (20 đến 30 cm) + Trọng lượng: 9 đến 13 lb (4,1 đến 5,9 kg) + Màu sắc: màu vàng hoặc màu nâu vàng + Bộ lông: lông gợn sóng (xù xì, lông một lớp - không có lớp lông tơ; không trụi lông nhưng không có nhiều lông) hoặc bộ lông mượt (một lớp lông dày với lớp lông được duy trì ít ỏi.
Mary Kay Bergman and Kath Soucie as the Bimbettes – A trio of village maidens who constantly fawn over Gaston, known as the "Silly Girls" in the stage adaptation.
Mary Kay Bergman và Kath Soucie trong vai chị em nhà Bimbettes – Ba thiếu nữ ở ngôi làng thường xuyên nịnh bợ Gaston, được biết đến với tên gọi "Những cô gái ngớ ngẩn" trong phiên bản chuyển thể lên sân khấu.
As the fawn approaches two months of age, it spends more time with its mother and less time hiding.
Khi con non được hai tháng tuổi, nó đi cùng mẹ nhiều hơn và giảm dần thời gian trốn trong đám cỏ.
Around this time, the fawn starts eating solid food, but continues to nurse from its mother.
Khoảng thời gian này là lúc linh dương con sẽ tập ăn thức ăn cứng nhưng nó vấn tiếp tục bú mẹ.
Black and black piebald (spotted) sheep are also fairly common, while brown, grey and fawn Finnsheep are very scarce in the USA.
Lốm đốm trắng đen và màu đen (đốm) ở chiên cũng khá phổ biến, trong khi màu nâu, xám và nâu vàng rất khan hiếm ở Mỹ.
Charles, will you take Fawn inside?
Charles, anh dẫn Fawndùm được không?
Is honesty now a vice, or do you prefer that jaded hack, Griswold, fawning over some steaming mound of hackneyed tripe?
Có thật sự là một thiếu sót hay ông thích cái tên Griswold chán ngắt với những chuyện bợ đỡ vô vị, sáo rỗng vậy hả?
Robin returns from a trip to Argentina with her new boyfriend, Gael (Enrique Iglesias), and Ted must adjust to life as just her friend, while watching Robin and Gael fawning over each other.
Robin trở về từ Argentina cùng bạn trai mới, Gael (Enrique Iglesias), và Ted điều chỉnh lại cuộc sống như là một người bạn trong khi Robin và Gael đùa giỡn với nhau.
One study in the Everglades showed a large majority of kills (33 of 39) were fawns, but prey up to eight times the bobcat's weight could be successfully taken.
Một nghiên cứu tại Everglades đã cho biết phần lớn con mồi giết được (33 trong số 39) là hươu non, nhưng đối với con mồi gấp 8 lần trọng lượng, linh miêu đuôi cộc cũng có thể săn thành công.
Twins are the rule, although young does often have only single fawns.
Song sinh là nguyên tắc, mặc dù hươu cái trẻ thường chỉ mang đơn thai.
"""Do you really mean I may take Fawn with me?"""
Bố thực sự muốn con đem Fawn đi theo con sao?
Young says of these false prophets: “No leaders were they but, following where the leaders led, they simply flattered and fawned, a wagging tail on a dog.” —Compare 2 Timothy 4:3.
Young nói về những tiên tri giả này như sau: “Họ không phải là người lãnh đạo nhưng người lãnh đạo dẫn đến đâu thì họ theo đến đó; họ chỉ biết nịnh hót, bợ đỡ, như một cái đuôi vẫy của con chó”.—So sánh 2 Ti-mô-thê 4:3.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fawn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.