triumph trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ triumph trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triumph trong Tiếng Anh.

Từ triumph trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiến thắng, niềm hân hoan, niềm vui chiến thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ triumph

chiến thắng

verb

If he speaks on your behalf, justice will triumph.
Nếu đạo sĩ mở lời, công lý sẽ chiến thắng.

niềm hân hoan

verb

niềm vui chiến thắng

verb

His face registers relief and triumph.
Sự mệt mỏi biến mất và niềm vui chiến thắng lộ trên khuôn mặt.

Xem thêm ví dụ

“Through the strengthening power of the Atonement of Jesus Christ, you and I can be blessed to avoid and triumph over offense.
′′Nhờ vào quyền năng củng cố của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, các anh chị em và tôi có thể được ban phước để tránh bị phật lòng và thắng được điều đó.
To all intents and purposes, the world had triumphed in its battle against God’s servants.
Dường như thế gian đã thắng cuộc chiến chống lại các tôi tớ Đức Chúa Trời.
Isaiah also testified that the Lord would triumph over Satan and usher in the Millennium, an era of peace and joy.
Ê Sai cũng làm chứng rằng Chúa sẽ chiến thắng Sa Tan và khai mở Thời Kỳ Ngàn Năm, một kỷ nguyên bình an và vui mừng.
Many historians agree that “the triumph of the Church during the fourth century” was, from the Christian point of view, “a disaster.”
Nhiều sử gia đồng ý rằng “sự chiến thắng của Giáo hội vào thế kỷ thứ tư”, nói theo quan điểm của tín đồ đấng Christ, là “một tai họa”.
Out of our adversity we might seek our greatest triumphs, and the day may well come that from our challenges we will understand the familiar words “for thy good.”
Chúng ta có thể tìm kiếm những chiến thắng vẻ vang nhất của chúng ta từ nghịch cảnh của mình, và ngày ấy chắc chắn sẽ đến để từ những thử thách của mình, chúng ta sẽ hiểu được những lời quen thuộc này: “vì sự lợi ích cho ngươi.”
The Emperor returned to Constantinople in triumph, but in the autumn he was defeated in Cappadocia.
Hoàng đế quay trở về Constantinopolis trong niềm hân hoan chiến thắng, nhưng sang mùa thu thì bị đánh bại ở Cappadocia.
Shout in triumph, all you lowest parts of the earth!
Hỡi các nơi sâu dưới đất, hãy reo-la!
Landing on the moon occurred in the context of a long series of technological triumphs.
Việc ta đặt chân lên mặt trăng diễn ra trong bối cảnh hàng loạt những kì tích về công nghệ.
For Heylin, the triumph of the song lies in "the way Dylan manages to write about the most inchoate feelings in such a vivid, immediate way".
Theo Heylin, thành công của ca khúc này "là ở chỗ Dylan đã biết viết những cảm xúc lộn xộn theo một cách sống động và gần gũi".
On 9 July, Triumph was back on the west coast of Korea, accompanied by the cruiser Kenya, the destroyer Comus and two Canadian warships, Athabaskan and Sioux.
Ngày 9 tháng 7, Triumph quay trở lại khu vực bờ biển phía Tây Triều Tiên, được tháp tùng bởi tàu tuần dương Kenya, tàu khu trục Comus và hai tàu chiến Canada HMCS Athabaskan và Sioux.
If I don't get Jurgen's thugs off my back, there might not be a moment of triumph.
Nếu tôi không hạ được đám tay chân của Jurgen bám sau lưng sẽ chẳng có khoảng khắc chiến thắng nào cả
Triumphing Over Satan and His Works
Chiến thắng Sa-tan và các công việc của hắn
Thankfully, God’s plan triumphed over Satan’s lies.
May thay, kế hoạch của Thượng Đế đã chiến thắng những lời dối trá của Sa Tan.
Upon their triumph at Cer Mountain, the Serbs sought to recapture the heavily fortified town of Šabac.
Song song với chiến thắng tại núi Cer, lính Serbia cũng ra sức tái chiếm thị trấn Šabac.
" It 's the flipside of what the government has been selling as a triumph , " says David Bach , of Madrid 's IE Business School .
David Bach của trường Kinh tế Madrid nói rằng : " Đó là mặt trái của thành công trong việc bán trái phiếu chính phủ . " .
France suffered this fate in the 16th century in the series of conflicts known as the French Wars of Religion, which ended in the triumph of the Bourbon Dynasty.
Trong thế kỷ 16 Pháp đã trải qua tình trạng này với một loạt những cuộc xung đột được gọi là Các cuộc chiến tranh tôn giáo Pháp, chấm dứt với sự thắng lợi của Triều đại Bourbon.
The Epidaurus assembly was largely Mavrokordatos's triumph as he wrote the first Greek constitution and become the new national leader.
Hội nghị Epidaurus là thành công lớn của Mavrokordatos khi ông viết bản hiến pháp đầu tiên của Hi Lạp và trở thành tân lãnh đạo quốc gia.
To my triumph.
Mừng chiến thắng của tôi
□ How has divine teaching triumphed in spiritual matters?
□ Sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời đã chiến thắng vẻ vang về phương diện thiêng liêng như thế nào?
Gnaeus Hosidius Geta was almost captured, but recovered and turned the battle so decisively that he was awarded the "Roman triumph".
Hosidius Geta đã suýt nữa bị bắt sống, nhưng ông ta đã được cứu thoát và quay lại trận chiến một cách dứt khoát tới mức ông đã được ban cho một cuộc diễu binh chiến thắng(ornamenta triumphalia).
The stadium hosted seven games in UEFA Euro 2008, including the final which saw Spain triumph over Germany.
Nơi đây đã diễn ra bảy trận đấu tại UEFA Euro 2008, bao gồm cả trận chung kết khi Tây Ban Nha vượt qua Đức.
Yet, despite his triumphs, he never attracted the highest respect from the critics or his peers.
Tuy nhiên, mặc dù có các thắng lợi, ông chưa bao giờ thu hút được sự tôn trọng cao nhất từ các nhà phê bình hoặc đồng nghiệp ngang hàng.
Salvador Valdés was part of the Association of Young Rebels since 1961, after the triumph of the Cuban Revolution.
Salvador Valdés tham gia Liên minh Thanh niên Cách mạng từ 1961, sau Cách mạng Cuba thắng lợi.
(John 16:33) He triumphed over the world by not becoming like it.
(Giăng 16:33). Ngài đã thắng thế gian bằng cách không trở nên giống như nó.
To fully triumph, we must destroy all they represent.
Để chiến thắng hoàn toàn, chúng ta phải hủy diệt hết những gì bọn chúng biểu trưng cho.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triumph trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.