fegato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fegato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fegato trong Tiếng Ý.

Từ fegato trong Tiếng Ý có các nghĩa là gan, lá gan, sự gan dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fegato

gan

noun

Frank e'sopravvissuto al trapianto di fegato, in caso ve lo stesse chiedendo.
Frank ghép gan thành công rồi, trong trường hợp anh muốn biết.

lá gan

noun

Qualunque cosa abbia distrutto il primo fegato farebbe lo stesso al secondo.
Thứ đã giết lá gan thứ nhất cũng sẽ làm thế với lá gan thứ hai.

sự gan dạ

noun

Xem thêm ví dụ

Se Kutner ha ragione non e'un mal di pancia, e'un fatale mal di... cervello, cuore, polmoni, fegato o pancreas.
Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó.
Danneggeremo il fegato, comprometteremo i reni.
Chúng ta sẽ làm hỏng gan và thận anh ấy.
Di questi, la metà circa diventa portatrice cronica e almeno 1 su 5 sviluppa una cirrosi o un cancro del fegato.
Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan.
Frank e'sopravvissuto al trapianto di fegato, in caso ve lo stesse chiedendo.
Frank ghép gan thành công rồi, trong trường hợp anh muốn biết.
Abbiamo bisogno di uomini che hanno fegato, con il coraggio, la forza, l'integrità morale sufficienti per rompere il nostro silenzio complice e sfidarsi l'un l ́altro schierandosi con le donne e non contro di loro.
Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ.
Ho visto che pur avendo perso ha avuto il fegato di prendere il riso.
Tôi thấy hắn thua rồi mà vẫn còn có gan lấy túi gạo.
Alcune malattie trasmesse per via sessuale danneggiano il fegato.
Một số bịnh lây nhiễm qua đường sinh dục thường tàn phá gan.
Venderai anche il suo fegato?
Bán cho tôi lá gan của cụ ấy được không?
Le hanno fatto ripartire il cuore e il lobo destro del suo fegato e'stato trapiantato ad Hannah con successo.
Họ đã khởi động lại tim và thùy trái gan cô ấy đã được cấy ghép thành công sang Hannah.
Il fegato del ragazzo collassa a causa di grossi coaguli che bloccano la vena epatica.
Suy gan vì tụ máu nặng gây tắc tĩnh mạch gan.
Tanto fegato.
Vô cùng can đảm.
Ha avuto il fegato di un messicano
Gã thay nội tạng của một người Mễ.
Le cellule del fegato, dei nervi e del pancreas -- non si possono far crescere nemmeno oggi.
Tế bào gan, tế bào thần kinh, tế bào tuyến tụy -- chúng ta vẫn chưa thể nuôi cấy những loại tế bào này.
Probabilmente sapete, se avete fatto attenzione alla letteratura scientifica che ora si può prendere una cellula della pelle e incoraggiarla a diventare una cellula del fegato o una cellula del cuore o una cellula del rene o del cervello per chiunque di noi.
Bạn chắc là đã biết, nếu bạn chú ý theo dõi, đến các nghiên cứu khoa học trên lĩnh vực này rằng bạn có thể lấy một tế bào da và biến nó trở thành một tế bào gan hoặc một tế bào tim, thận, hoặc não cho bất kì ai trong chúng ta.
Vorrei donare parte del mio fegato.
Tôi muốn hiến tặng.
Abbiamo carne: un bella bistecca pesante, oppure agnello, rognone, fegato fritto.
À, chúng tôi có món thịt bò, cừu, thận hay là món gan hầm?
Tra quanto potrà ricevere un fegato?
Bao lâu nữa ông ấy mới có gan?
O un esame del sangue di routine potrebbe indicare un numero esorbitante di globuli bianchi o elevati enzimi del fegato.
Tuyến tiền liệt, hoặc bàng quang hoặc xét nghiệm máu có thể cho thấy bạn có quá nhiều bạch cầu, hoặc lượng enzym trong gan tăng cao.
16 Nei sacrifici di comunione tutto il grasso — sugli intestini, sui reni, sui lombi, la parte annessa al fegato e la coda grassa delle pecore — veniva offerto a Geova essendo bruciato, fatto fumare sull’altare.
16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ.
Alcol e farmaci che affaticano il fegato, come il paracetamolo, vanno evitati finché il medico non accerti che il fegato è completamente guarito.
Nên tránh rượu và những loại thuốc khiến gan hoạt động nhiều như thuốc giảm đau (acetaminophen) cho đến khi bác sĩ xác định là gan đã hoàn toàn hồi phục.
Si lega al ferro in modo che il fegato possa sbarazzarsene.
Nó liên kết với sắt, vì vậy gan có thể đào thải chúng.
Si scopava puttane e si scolava airag finche'non gli bruciava il fegato.
Chơi gái và uống rượu airag tới khi bể chiếc ly bạc
Far sapere a Dio che abbiamo il fegato di cavarcela da soli.
Quyết tâm chứng tỏ cho Chúa biết rằng chúng ta có can đảm để làm việc đó một mình.
Facendo una stima prudente di uno solo di questi gravi pericoli, il rapporto aggiungeva: “Si prevede che [solo negli Stati Uniti] circa 40.000 persone contrarranno ogni anno l’epatite NANBH, e che fino al 10% di loro svilupperà una cirrosi e/o un epatoma [cancro del fegato]”. — The American Journal of Surgery, giugno 1990.
Chỉ xét đến một trong các nguy hiểm đó một cách “vừa phải”, bài tường trình nói thêm: “Người ta phỏng đoán có chừng 40.000 người mỗi năm [chỉ riêng tại Hoa-kỳ] bị bệnh sưng gan không-A không-B và đến 10% trong số họ đi đến chỗ bị cứng gan và / hoặc ung thư gan” (The American Journal of Surgery, tháng 6 năm 1990).
Così ho iniziato a dargli qualche imbeccata, perché sapevo che non avrebbe mai avuto il fegato...
Vì vậy, tôi đã rời bỏ anh ta nhiều hơn để bởi vì anh ta đã biết có dũng khí để hỏi...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fegato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.