felice trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ felice trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ felice trong Tiếng Ý.
Từ felice trong Tiếng Ý có các nghĩa là mừng, hân hạnh, hạnh phúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ felice
mừngadjective (Sentimento di soddisfazione, gioia o benestare, freguentemente dovuto da una situazione positiva o da un'insieme di circostanze.) Felice Giornata internazionale della donna! Chúc mừng ngày Quốc tế Phụ nữ! |
hân hạnhadjective Io sarei felice di farlo, se potessi scegliere una nuova canzone e riarrangiarla. Tớ sẽ rất hân hạnh được hát nếu tớ có thể chọn bài hát và soạn nhạc. |
hạnh phúcadjective (Sentimento di soddisfazione, gioia o benestare, freguentemente dovuto da una situazione positiva o da un'insieme di circostanze.) Perché è così felice? Tại sao chị lại hạnh phúc như vậy? |
Xem thêm ví dụ
(Applausi) Siamo felici per questo. (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
E sebbene il mestiere di fabbricanti di tende fosse umile e faticoso, erano felici di svolgerlo, lavorando anche “notte e giorno” pur di promuovere gli interessi di Dio. Oggi avviene un po’ la stessa cosa: molti cristiani si sostengono con un lavoro part time o stagionale per dedicare la maggior parte del tempo che resta a diffondere la buona notizia. — 1 Tessalonicesi 2:9; Matteo 24:14; 1 Timoteo 6:6. Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6). |
I miei parenti sono felici della mia trasformazione e ho conquistato la loro fiducia. Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy. |
Sembrava aver reso Miss Troelsen felice. Nó dường như làm cho bà Troelsen hạnh phúc. |
Gesù disse forse che chi riceveva un regalo non sarebbe stato felice? — No, non disse questo. Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy. |
19 Siamo davvero felici di avere la Parola di Dio, la Bibbia, e di usarne il potente messaggio per estirpare i falsi insegnamenti e raggiungere le persone sincere. 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
7 Geova è un Dio felice, ed è anche felice di concedere ad alcune sue creature il privilegio della vita come esseri intelligenti. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
Come il giusto modo di parlare contribuirà a rendere felice il matrimonio? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
New York si rivelò una scelta felice anche per un’altra ragione. Ngoài ra, việc dọn đến New York còn có một lợi điểm khác. |
(b) Quali ragioni avevano i discepoli di Gesù per essere felici? b) Các môn đồ của Chúa Giê-su có những lý do gì để vui mừng? |
32 Quanto siamo felici di vivere durante questo elettrizzante periodo di ristabilimento! 32 Chẳng lẽ anh chị không vui mừng khi được sống trong thời kỳ khôi phục đầy hào hứng này sao? |
Festo succedette a Felice come procuratore della Giudea verso il 58 E.V., e probabilmente morì solo due o tre anni dopo, mentre era ancora in carica. Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm. |
31 Come siamo felici che presto inizieranno le assemblee del 1998 “Il modo di vivere che piace a Dio”! 24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu! |
Sarete felici di sapere che non farò un discorso, stasera. Có lẽ mọi người sẽ thoải mái hơn nếu biết Tối hôm nay tôi sẽ không phát biểu |
In tal caso, sarai felice se ti applicherai per trovare la ragione di questi giorni critici e quale speranza c’è per il futuro. Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai. |
Uchtdorf, secondo consigliere della Prima Presidenza, «Il vostro felici e contenti», 124. Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, “Các Em Sống Hạnh Phúc Mãi Mãi Về Sau,” 124. |
Ora è felice di parlare ad altri del messaggio della Bibbia. Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác. |
Gli editori di questo periodico saranno felici di aiutarvi a conoscere il vero Gesù. Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su. |
Ma, siamo veramente, veramente felici di quello che sono. Nhưng, thực sự, chúng ta vui vì cách chúng thực sự là chính mình. |
Beh, sorpresa sorpresa, mi sono innamorata di un altro idiota molto più vecchio di me, e dico sempre che ero così felice perché lui non beveva, ho sposato quel bastardo. Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó. |
Ne sono felice. Tôi mừng là vậy. |
“Felici gli invitati al pasto serale del matrimonio dell’Agnello”, dichiara Rivelazione 19:9. Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”. |
“Il fatto che Geova abbia creato la terra e gli esseri umani con la capacità di godere la sua creazione”, dice Denielle, “mi fa capire che vuole che siamo felici”. Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”. |
(Salmo 148:12, 13) Anche in paragone con il prestigio e la gratificazione che il mondo offre, il servizio a tempo pieno è senza dubbio la carriera migliore e il modo più sicuro per essere felici e soddisfatti. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
Da allora vissero felici e contenti. Và họ sống hạnh phúc cùng nhau mãi mãi về sau. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ felice trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới felice
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.