fencing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fencing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fencing trong Tiếng Anh.

Từ fencing trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái chắn, hàng rào, kiếm thuật, đấu kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fencing

cái chắn

noun

hàng rào

noun

He saw the boy jump over the fence and run away.
Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất.

kiếm thuật

noun

I thought you were teaching her how to fence?
Anh tưởng chú dạy con bé kiếm thuật?

đấu kiếm

Xem thêm ví dụ

In April, Palestinian began launching kites bearing incendiary devices over the border fence, causing damage to property on the Israeli side.
Vào tháng Tư, những người biểu tình Palestine bắt đầu phóng những chiếc diều mang vật cháy qua hàng rào biên giới, gây thiệt hại cho tài sản ở phía Israel.
Jehovah’s principles are like that fence, and the Devil is like that lion.
Những nguyên tắc của Đức Giê-hô-va tương tự như hàng rào đó, và Ác Quỷ thì giống như con sư tử.
He saw the boy jump over the fence and run away.
Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất.
Not too long after, Hyun-bin had sustained an injury, therefore having to give up fencing and returning to an ordinary high school student.
Không lâu sau, Hyun-bin bị chấn thương, do đó phải từ bỏ việc đấu kiếm và trở lại với một học sinh trung học bình thường.
Way it looks from my side of the fence, you're all alone.
Theo suy đoán của tôi, thì cô chỉ có một mình.
About five months later Roger was working at home one day when he heard two missionaries talking to someone outside his fence.
Khoảng năm tháng sau đó, vào một ngày nọ, Roger đang làm việc ở nhà thì nghe hai người truyền giáo nói chuyện với người nào đó ở bên ngoài hàng rào của mình.
She stood by the window and looked out with little interest at a gray cat walking along a gray fence in a gray back yard .
Nàng đứng bên cửa sổ nhìn về phía con mèo lông xám đang leo trên bờ rào màu xám trong cái sân sau xám ngắt .
He fences Corvettes to Kuwait.
Hắn buôn bán của ăn cắp Corvettes đến Kuwait.
Unlike the Maryland herd, ponies on the Virginia side of the island are fenced off from roadways to prevent auto accidents and to discourage visitors from feeding the ponies.
Không giống như đàn Maryland, ngựa ở bên Virginia của hòn đảo được rào lại từ đường để ngăn chặn tự động tai nạn và làm nản lòng du khách từ nuôi ngựa.
Remember how we laughed and cried as we built the backyard fence?
Con còn nhớ chúng ta đã cười và khóc như thế nào khi chúng ta dựng cái hàng rào sau vườn không?
these fences back up to personal properties.
Hàng rào phía sau dẫn đến đất tư.
Millions of acres remain fenced off, knee-deep in weaponry and surrounded by posters that warn: ‘Don’t Touch.
Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng.
Russian fans set off flares and climbed over fencing to attack the opposing supporters.
Các fan Nga đã châm pháo sáng và leo qua hàng rào để tấn công những người ủng hộ đối lập.
“Folks call me Dill,” said Dill, struggling under the fence.
“Người ta gọi tao là Dill,” Dill nói, cựa quậy bên dưới hàng rào.
“This particular summer, one of my jobs was to ensure that the cows grazing on the mountain pasture did not break through the fence and get into the wheat field.
“Mùa hè đặc biệt ấy, một trong những công việc của tôi là giữ cho các con bò ăn cỏ trên cánh đồng trên núi không phá rào để đi vào cánh đồng lúa mì.
Then, like Broadbalk, it was fenced off to fend for itself.
Sau đó, giống như Broadbalk, nó đã được rào lại để tự mọc.
I looked past my toes to the ground, 50 or so feet below, and on the ground, I saw a rusted out chain linked fence topped by three strings of barbed wire.
Tôi nhìn qua khỏi bàn chân mình, mặt đất hơn 15m bên dưới và trên mặt đất, tôi nhìn thấy một hàng rào rỉ sắt với ba hàng gai ở phía trên
Villiers took to the training set by his mother: he could dance and fence well, spoke a little French, and overall became an excellent student.
Villiers được mẹ đầu tư cho ăn học tử tế, ông khiêu vũ rất cừ, đấu kiếm thành thạo, nói được tiếng Pháp và học rất giỏi.
The fence halted their progress, and although 90,000 birds had to be destroyed, much of that year’s harvest was saved from disaster.
Hàng rào này đã ngăn cản cuộc hành trình của chúng, và người ta phải diệt 90.000 con để cứu phần lớn mùa gặt năm đó.
"Viola Davis announces 'Fences' wrap: let the Oscar campaigns begin".
Ngày 18 tháng 4 năm 2012. ^ “Viola Davis announces 'Fences' wrap: let the Oscar campaigns begin”.
We know quite a lot about N-Zed-T our side of the fence.
Chúng tôi đã biết khá nhiều về N-Zed-T từ cái nhìn của mình.
Behind a second fence, about 100 metres (330 ft) from the track, there were two large barracks used for undressing, with a cashier's booth that collected money and jewellery, ostensibly for safekeeping.
Phía sau lớp hàng rào thứ hai, cách đường ray khoảng 100 mét (330 ft), là hai doanh trại dài nơi các tù nhân buộc phải cởi đồ, tại đó có một gian thu hồi tiền bạc và đồ trang sức, với vẻ bề ngoài là giữ hộ cho an toàn.
To try to limit damage to trees and other vegetation by deer, areas of the island have been fenced off to provide areas of undamaged woodland to allow other species such as red squirrels to thrive.
Để cố hạn chế thiệt hại cho cây cỏ và các hoa màu khác bởi nai, nhiều khu vực trên đảo bị rào để cung cấp các khu rừng không bị hư hại cho phép các loài sinh vật khác như sóc đỏ sinh sôi.
Torrez wants to get Senator McLaughlin re-elected so that he can build a border fence that he can control.
Torrez muốn McLaughlin được bầu lại, để hắn có thể xây dựng một hàng rào ở biên giới mà hắn là người kiểm soát.
Oddly, he was raising that likelihood by pretending for so long that the Times was still on the fence.
Thật là ngớ ngẩn khi ông ta đưa ra khả năng đó khi giả bộ rằng vị thế tờ Thời báo chưa chắc chắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fencing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới fencing

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.